Tá dược : magnesium stearate, HPMC, màu erythrosine, PEG DƯỢC LỰC Daphazyl là thuốc phối hợp giữa spiramycin, một kháng sinh thuộc họ macrolid, và metronidazol, một chất kháng khuẩn thuộc họ imidazol đặc hiệu cho các vi khuẩn kỵ khí. Thuốc có tác dụng đặc hiệu với các nhiễm trùng răng miệng. CHỈ ĐỊNH Daphazyl được dùng trong các trường hợp : | DAPHAZYL XN DP TW5 - DANAPHA Viên bao phim vỉ 10 viên hộp 2 vỉ và hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN -_IIII cho 1 viên Spiramycin tính theo dạng khan IU Metronidazol 125 mg Tá dược magnesium stearate HPMC màu erythrosine PEG DƯỢC LỰC -_IIII Daphazyl là thuốc phối hợp giữa spiramycin một kháng sinh thuộc họ macrolid và metronidazol một chất kháng khuẩn thuộc họ imidazol đặc hiệu cho các vi khuẩn kỵ khí. Thuốc có tác dụng đặc hiệu với các nhiễm trùng răng miệng. CHỈ ĐỊNH Daphazyl được dùng trong các trường hợp - Nhiễm trùng răng miệng cấp tính mãn tính hoặc tái phát đặc biệt là áp-xe răng viêm tấy viêm mô tế bào quanh xương hàm viêm quanh thân răng viêm nướu viêm miệng viêm nha chu viêm tuyến mang tai viêm dưới hàm. - Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau khi phẫu thuật. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn cảm với imidazol và hoặc spiramicin. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG - Trường hợp điều trị liều cao hoặc kéo dài cần theo dõi công thức bạch cầu đối với bệnh nhân có tiền sử rối loạn về máu. - Ngưng dùng thuốc trong trường hợp mất điều hòa chóng mặt lẫn tâm thần. - Không dùng cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu của thai kỳ hoặc đang nuôi con bú. TƯƠNG TÁC THUỐC - Không nên phối hợp với disulfiram gây cơn hoang tưởng rượu và các thức uống có rượu hiệu ứng antabuse . - Điều chỉnh liều các thuốc chống đông máu khi cần thiết phải d ùng chung với Daphazyl. TÁC DỤNG NGOẠI Ý - Hệ tiêu hóa tiêu chảy nôn buồn nôn đau dạ dày. - Phản ứng quá mẫn nổi ban mề đay ngứa. - Chóng mặt mất điều hòa hiếm gặp . LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Uống thuốc trong bữa ăn. Liều trung bình Người lớn 4-6 viên ngày chia 2-3 lần. Trẻ em - 5-10 tuổi 2 viên ngày chia 2 lần. - 10-15 tuổi 3 viên ngày chia 3 lần. BẢO QUẢN