Tham khảo tài liệu 'giáo án điện tử tiểu học môn tiếng anh: who is.', tài liệu phổ thông, mầm non - mẫu giáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Welcome to our class! Teacher: Tran Hong Nhung Class: 3a Em hãy viết lại các câu sau : is / she / Who? 2. She / is / sister / my. . Who is she? She’s my sister. Unit 4: LET’S LEARN (P2) I. Vocabulary: 1. grandfather (dt) : ông (đt): ông ấy, anh ấy Wednesday , March 23rd 2011. II. Grammar: LET’S LEARN (P2) Unit 4: 1. Dialogue: Andy: Who’s he? (Ông ấy là ai?) Kate: He’s my grandfather. (Ông ấy là ông của tôi.) Wednesday , March 23rd 2011. 2. Structure: Hỏi và trả lời về các mối quan hệ Who’s he? He’s my + danh từ chỉ mối quan hệ. Chú ý: Who’s = Who is He’s = He is III. Practice: Em hãy hỏi và trả lời về các mối quan hệ : 1. 2. 3. 4. III. Practice: Em hãy hỏi và trả lời về các mối quan hệ : Who’s he? He’s my father. friend. brother. grandfather. Em hãy điền từ vào chỗ trống: She .my mother. 2. .is he ? 3. This is grandfather. 4. . is my brother. is my He Who Homework: 1. Học thuộc mẫu câu. 2. Làm bài tập A, B trang 30. Thank for joining us! | Welcome to our class! Teacher: Tran Hong Nhung Class: 3a Em hãy viết lại các câu sau : is / she / Who? 2. She / is / sister / my. . Who is she? She’s my sister. Unit 4: LET’S LEARN (P2) I. Vocabulary: 1. grandfather (dt) : ông (đt): ông ấy, anh ấy Wednesday , March 23rd 2011. II. Grammar: LET’S LEARN (P2) Unit 4: 1. Dialogue: Andy: Who’s he? (Ông ấy là ai?) Kate: He’s my grandfather. (Ông ấy là ông của tôi.) Wednesday , March 23rd 2011. 2. Structure: Hỏi và trả lời về các mối quan hệ Who’s he? He’s my + danh từ chỉ mối quan hệ. Chú ý: Who’s = Who is He’s = He is III. Practice: Em hãy hỏi và trả lời về các mối quan hệ : 1. 2. 3. 4. III. Practice: Em hãy hỏi và trả lời về các mối quan hệ : Who’s he? He’s my father. friend. brother. grandfather. Em hãy điền từ vào chỗ trống: She .my mother. 2. .is he ? 3. This is grandfather. 4. . is my brother. is my He Who Homework: 1. Học thuộc mẫu câu. 2. Làm bài tập A, B trang 30. Thank for joining . | Welcome to our class! Teacher: Tran Hong Nhung Class: 3a Em hãy viết lại các câu sau : is / she / Who? 2. She / is / sister / my. . Who is she? She’s my sister. Unit 4: LET’S LEARN (P2) I. Vocabulary: 1. grandfather (dt) : ông (đt): ông ấy, anh ấy Wednesday , March 23rd 2011. II. Grammar: LET’S LEARN (P2) Unit 4: 1. Dialogue: Andy: Who’s he? (Ông ấy là ai?) Kate: He’s my grandfather. (Ông ấy là ông của tôi.) Wednesday , March 23rd 2011. 2. Structure: Hỏi và trả lời về các mối quan hệ Who’s he? He’s my + danh từ chỉ mối quan hệ. Chú ý: Who’s = Who is He’s = He is III. Practice: Em hãy hỏi và trả lời về các mối quan hệ : 1. 2. 3. 4. III. Practice: Em hãy hỏi và trả lời về các mối quan hệ : Who’s he? He’s my father. friend. brother. grandfather. Em hãy điền từ vào chỗ trống: She .my mother. 2. .is he ? 3. This is grandfather. 4. . is my brother. is my He Who Homework: 1. Học thuộc mẫu câu. 2. Làm bài tập A, B trang 30. Thank for joining us!