CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH IPTABLES

Giới thiệu về iptables Iptables do Netfilter Organiztion viết ra để tăng tính năng bảo mật trên hệ thống Linux. Iptables cung cấp các tính năng sau: Tích hợp tốt với kernel của Linux. Có khả năng phân tích package hiệu quả. Lọc package dựa vào MAC và một số cờ hiệu trong TCP Header Cung cấp chi tiết các tùy chọn để ghi nhận sự kiện hệ thống Cung cấp kỹ thuật NAT Có khả năng ngăn chặn một số cơ chế tấn công theo kiểu DoS . | CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH IPTABLES CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH IPTABLES Nguyễn Hồng Thái nhthai2005@ Dept. of Telecommunication Hô Chi Minh City University of Technology South Vietnam 1. Giới thiệu về iptables Iptables do Netfilter Organiztion viết ra để tăng tính năng bảo mật trên hệ thống Linux. Iptables cung cấp các tính năng sau Tích hợp tốt với kernel của Linux. Có khả năng phân tích package hiệu quả. Lọc package dựa vào MAC và một số cờ hiệu trong TCP Header Cung cấp chi tiết các tùy chọn để ghi nhận sự kiện hệ thống Cung cấp kỹ thuật NAT Có khả năng ngăn chặn một số cơ chế tấn công theo kiểu DoS 2. Cài đặt iptables Iptables được cài đặt mặc định trong hệ thống Linux package của iptables là hoặc . ta có thể dùng lệnh để cài đặt package này rpm -ivh đối Red Hat apt-get install iptables đối với Debian - Khởi động iptables service iptables start - Tắt iptables service iptables stop - Tái khởi động iptables service iptables restart - Xác định trạng thái iptables service iptables status 3. Cơ chế xử lý package trong iptables Iptables sẽ kiểm tra tất cả các package khi nó đi qua iptables host quá trình kiểm tra này được thực hiện một cách tuần tự entry đầu tiên đến entry cuối cùng. Có ba loại bảng trong iptables Mangle table chịu trách nhiệm biến đổi quality of service bits trong TCP header. Thông thường loại table này được ứng dụng trong SOHO Small Office Home Office . Filter queue chịu trách nhiệm thiết lập bộ lọc packet packet filtering có ba loại built-in chains được mô tả để thực hiện các chính sách về firewall firewall policy rules . - Forward chain Cho phép packet nguồn chuyển qua firewall. - Input chain Cho phép những gói tin đi vào từ firewall. - Output chain Cho phép những gói tin đi ra từ firewall. NAT queue thực thi chức năng NAT Network Address Translation cung cấp hai loại built-in chains sau đây - Pre-routing chain NAT từ ngoài vào trong nội bộ. Quá trình NAT sẽ thực hiện trước khi khi thực .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
15    15    4    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.