Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bảng kết quả tính toán sử dụng số liệu kế hoạch chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Phụ lục số 3b Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2011/TT-BTC ngày30/12 /2011 của Bộ Tài chính Công ty B Bảng kết quả tính toán sử dụng số liệu kế hoạch chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp ( theo ví dụ 2) Đơn vị: triệu đồng 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Giỏ trị Quá Quá Quá Quá Hiện Tương Tương Tương Tương thực tế khứ khứ khứ khứ tại lai lai lai lai vốn NN Thu nhập sau thuế 452 498 578 570 623 800 1,100 1,500 2,000 Lợi nhuận sau thuế 400. | Phụ lục số 3b Ban hành kèm theo Thông tư số 202 2011 TT-BTC ngày30 12 2011 của Bộ Tài chính Công ty B Bảng kết quả tính toán sử dụng số liệu kế hoạch chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp theo ví dụ 2 _ Đơn vị triệu đồng 2006 Quá khứ 2007 Quá khứ 2008 Quá khứ 2009 Quá khứ 2010 Hiện tại 2011 Tương lai 2012 Tương lai 2013 Tương lai 2014 Tương lai Giỏ trị thực tế vốn NN Thu nhập sau thuế 452 498 578 570 623 800 1 100 1 500 2 000 Lợi nhuận sau thuế dùng để chia cổ tức 50 400 550 750 1 000 Lợi nhuận sau thuế để lại bổ sung vốn 30 240 330 450 600 Vốn nhà nước không bao gồm quỹ khen thưởng phúc lợi 4 500 4 605 4 809 5 448 5 734 5 974 6 304 6 754 7 354 Tỉ suất lợi nhuận trên Vốn Nhà nước 0.134 0.174 0.222 0.272 BQ 0.2 0 Giá trị vốn Nhà nước tại năm 2013 g b R 0.6 30 X 0.20 6 8 396 Giá trị hiện tại 339 395 457 5 121 Giá trị vốn thực tế 6 312 Nhà nước tại thời điểm 31 12 2010 Giá trị vốn Nhà nước theo sổ sách 5 734 Chênh lệch .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.