Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đại cương chuyển hoá và sự oxy hoá khử sinh học
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
+K.N: là những hợp chất chứa 1 l.k cao năng (~); L.k CN - L.k khi thuỷ phân tạo 5 Kcal.mol; L.k thường chỉ cho 1-3 Kcal/mol). + 5 HCCN: 1. Guanidinphosphat. Ví dụ Creatinphosphat 2. Enolphosphat. VD- Phospho enol pyruvat (P.E.P) 3. Acylphosphat. VD- 1,3 Diphosphoglycerat (1,3-DPG) 4. Pyrophosphat (anhydritphosphat). VD- ATP, GTP, CTP, UTP . | Bài giảng Đại cương chuyển hoá & sự oxy hoá khử sinh học Ts. Phan Hải Nam Nội dung I- Đại cương chuyển hoá 1.1. Chuyển hoá các chất 1.2. CH năng lượng: Đặc điểm Các hợp chất cao năng II- Sự oxy hoá khử sinh học: 2.1. Khái niệm: sự oxy hoá khử SH (hô hấp TB). 2.2. Vòng Krebs: sơ đồ, diễn biến, ý nghĩa. 2.3. Chuỗi hô hấp tế bào: Thành phần Hoạt động ý nghĩa 2.4. Sự phosphoryl oxy hoá: + Khái niệm + Cơ chế Đại cương chuyển hoá Chuyển hoá các chất: 2 QT: đồng hoá và dị hoá. + Đồng hoá: - tổng hợp các phân tử lớn từ phân tử nhỏ, cần NL. + Dị hoá: phân huỷ các phân tử lớn = f.tử nhỏ và giải phóng NL. Chuyển hoá Năng Lượng Chuyển hoá chất luôn đi kèm với ch.hoá NL. NL giải phóng từ f.ư: chất A => B (f.ư phát năng), được dùng cho f.ư C => D (f.ư thu năng): NL từ f.ư A -> B: tích luỹ/các HCCN (~E) để sử dụng cho f.ư thu năng. Các hợp chất cao năng +K.N: là những hợp chất chứa 1 l.k cao năng (~); L.k CN - L.k khi thuỷ phân tạo 5 Kcal.mol; L.k thường chỉ cho 1-3 Kcal/mol). + 5 HCCN: 1. . | Bài giảng Đại cương chuyển hoá & sự oxy hoá khử sinh học Ts. Phan Hải Nam Nội dung I- Đại cương chuyển hoá 1.1. Chuyển hoá các chất 1.2. CH năng lượng: Đặc điểm Các hợp chất cao năng II- Sự oxy hoá khử sinh học: 2.1. Khái niệm: sự oxy hoá khử SH (hô hấp TB). 2.2. Vòng Krebs: sơ đồ, diễn biến, ý nghĩa. 2.3. Chuỗi hô hấp tế bào: Thành phần Hoạt động ý nghĩa 2.4. Sự phosphoryl oxy hoá: + Khái niệm + Cơ chế Đại cương chuyển hoá Chuyển hoá các chất: 2 QT: đồng hoá và dị hoá. + Đồng hoá: - tổng hợp các phân tử lớn từ phân tử nhỏ, cần NL. + Dị hoá: phân huỷ các phân tử lớn = f.tử nhỏ và giải phóng NL. Chuyển hoá Năng Lượng Chuyển hoá chất luôn đi kèm với ch.hoá NL. NL giải phóng từ f.ư: chất A => B (f.ư phát năng), được dùng cho f.ư C => D (f.ư thu năng): NL từ f.ư A -> B: tích luỹ/các HCCN (~E) để sử dụng cho f.ư thu năng. Các hợp chất cao năng +K.N: là những hợp chất chứa 1 l.k cao năng (~); L.k CN - L.k khi thuỷ phân tạo 5 Kcal.mol; L.k thường chỉ cho 1-3 Kcal/mol). + 5 HCCN: 1. Guanidinphosphat. Ví dụ Creatinphosphat 2. Enolphosphat. VD- Phospho enol pyruvat (P.E.P) 3. Acylphosphat. VD- 1,3 Diphosphoglycerat (1,3-DPG) 4. Pyrophosphat (anhydritphosphat). VD- ATP, GTP, CTP, UTP 5. Thioester. VD- AcylcoA, acetylCoA ATP (Adenosin triphosphat): + Công thức cấu tạo đơn giản: *: ATP -> ADP + Pi + 12000 Calo - cần cho các quá trình cần NL: - Co cơ, vận động - Dẫn truyền XĐTK, - Chuyển hoá chất: Thoái hoá, tổng hợp chất (AB?) **: ATP -> AMP + PPi + NL (hoạt hóa chất: AB -> acylCoA). + ATP được tạo nên: W ADP + Pi ATP II: sự oxy hoá sinh học 2.I.Vòng Krebs: (vòng citric, vòng tricarboxylic) + KN: là quá trình "O": acetyl CoA -> SPCC là CO2 và H2O, + Xảy ra ở ty thể * Các phản ứng: f.ư 1: Ngưng tụ acetylCoA và oxaloacetat tạo citrat. f.ư 2: Đồng phân hoá citrat thành isocitrat. f.ư 3: Khử carboxyl lần 1: Tạo -cetoglutarat ( - CG), NADH2 f.ư 4: Khử CO2-Oxy hóa -cetoglutarat tạo succinylCoA, NADH2 f.ư 5: Từ succinylCoA tạo succinat. f.ư 6: Oxy hóa succinat thành fumarat .