Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh thông dụng
Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 1
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 1
Ánh Hồng
472
175
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Nội dung cuốn sách "Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh" giúp người học nắm vững được chính xác cấu trúc của từng câu nói, những thành ngữ thông dụng trong giao tiếp xã hội . khi sử dụng sẽ không bỡ ngỡ khó khăn trong việc ráp nối từng chữ để thành 1 câu văn. Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 cuốn sách. | ĐẠI H k 428.3 Tf 1 1 rTfEi I I J quot P J i V Hl gt VIM l i d HOC THUY JA N 000008797 f - _ r. mm I Ĩ H Ư V ff K NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN HOC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ Page 5 TO BE To be backward 1. Chậm trí hậu tiến. - She is a good student hut a little backward. Cô ta là một nữ sinh tốt nhưng học hơi chậm. - Our country is still backward. Nước ta còn hậu tiến. 2. Muộn nói về mùa màng - The rice is backward for the time of the year. Mùa lúa năm nay muộn. To be forward 1. Táo bạo quá aggressive - A well-brought-up girl is never forward. Người con gái có giáo dục không bao giờ táo bạo quá. 2. - Tươi tốt mùa mà ng - The rice is w ell foirward now. Bây giờ mùa lúa tưpơi tốt lắm. 3. Tiên bộ. - A studious school boy is always forward with his work. Một học sinh chăm chỉ bao giờ học hành cũng tiến bộ. To be through 1. Thi đậu Page 6 TRẦN VĂN ĐIỀN - Congratulations You are through. Xin mừng anh đã trúng tuyển. 2. Thông điện thoại - Do you want number 120 You are through now. Anh cần số 120 phải không Bây giờ nói được rồi. 3. Xong việc. - It has taken me a long time but Fm through now. Tôi đã làm việc đó mất nhiều thì giờ nhưng bây giờ xong rồi. 4. - Đủ rồi Mỹ - I ve put up with your grumbling long enough now Pm through. Tôi đã chịu dựng sự càu nhàu của ông khá lâu bây giờ đủ rồi. To be over 1. Xong qua rồi - The class is over. Tan học. - The storm will soon be over. Cơn bão rồi sẽ qua. 2. Gây ra do - The quarrel was all over a boy. Cuộc cãi lộn gây ra do một dứa trẻ. 3. Ngã té - I f you aren t careful you ll be over in a minute. Nếu không cẩn thận mầy sẽ ngã bây giờ. To be over one s head Quá tầm trí hiểu. - That s over my head. Điều đó tôi không hiểu nổi. To be above 1. Cao hơn về địa vị chức nghiệp - A colonel is above a captain. Đại tá lớn hơn đại úy. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ Page 7 2. Cao thượng hơn - You should be above such dirty tricks. Anh phải cao thượng hơn những trò bẩn thỉu ấy. 3. Hơn tuổi số - Fm above twenty years old. Tôi hơn hai mươi tuổi. 3. Trên đầu.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Lồng ghép ngữ pháp trong giảng dạy ngoại ngữ sử dụng phương pháp giao tiếp (CLT): Cơ sở lý thuyết
Thực trạng và giải pháp nâng cao khả năng sử dụng thành ngữ tiếng Hán trong các bài thi viết của sinh viên Việt Nam
Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 1
Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 2
Ebook Ngữ pháp tiếng Anh - Vũ Thanh Phương
Tiểu luận tình huống: Xử lý doanh nghiệp tư nhân Cường Thịnh vi phạm sử dụng hóa đơn bất hợp pháp trong hồ sơ thuế tại phường An Thạnh, thị xã Hòng Ngự, Đồng Tháp
Ẩn dụ ý niệm cảm xúc sử dụng từ chỉ màu sắc trong thành ngữ tiếng Nhật
Từ sự thay đổi trong quan niệm về bài tập đến việc sử dụng bài tập trong dạy học bài “chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động” (sách Ngữ văn 7, tập 2)
Tìm hiểu những thuật ngữ được sử dụng trong môi trường kinh doanh nhiều thành phần phần 1
Tìm hiểu những thuật ngữ được sử dụng trong môi trường kinh doanh nhiều thành phần phần 2
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.