Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI, chương 4

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

KH hệ số tải trọng khi tiếp xúc: KH = KHβKHαKHv Với KHβ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng răng ,tra bảng 67. ta có KHβ = 107. KHα hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp, đối với răng thẳng KHα = 1. Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác tạo bánh răng: Với V = 666. (ms/) theo bảng (613.) ta chọn cấp chính xác để chế tạo bánh răng là 7 . | Chương 4 Xác định thông số bộ truyền Modun m 0.01 0.02 aw 1.98 3.96. Theo bảng 6.8 1 tr 99 ta chọn m 3. Số răng bánh răng nhỏ CT 6.19 1 tr 99 zi 2aw m u 1 2x195 3x 3.47 1 29.6 Chọn z1 29 suy ra z2 uz1 3.47x29 100.63.Chọn z2 100 Tổng số răng zt z1 z2 29 100 129 Ta tính lại khoảng cách trục aw mzt 2 3x129 2 193.5. Vậy tỉ số truyền thực u z2 z1 100 29 3.45. Chọn aw 195 theo tiêu chuẩn nên cần có hệ số dịch chỉnh. 5. tìm hệ số dịch chỉnh Tính hệ số dịch tâm y và hệ số ky Theo công thức 6.22 1 tr 100 y aw m - 0.5 z1 z2 195 3 -0.5 29 100 0.5. CT 6.23 ky 1000y zt 1000x0.5 129 3.876. Tra bảng 6.10a 1 tr 101 ta được kx 0.115 Suy ra hệ số giảm đỉnh răng Ay CT 6.24 1 tr 100 Ay kx zt 1000 0.115x 129 1000 0.0148 Tổng hệ số dịch chỉnh xt y Ay 0.5 0.0148 0.5148 CT 6.25 Do đó hệ số dịch chỉnh bánh răng chủ động và bị động CT 6.26 x1 0.5 xt- z2 - z1 y zt 0.5 0.5148 - 100 - 29 0.5 129 0.12 x2 xt- X1 0.5148 - 0.12 0.3948 0.395 mm Góc ăn khớp CT 6.27 Cos Qtw ztmcosa 2aw 129x 3 cos200 2x195 0.9325. Suy ra atw 21010 39.98 . 6 Các thông số hình học Môđun pháp tuyến Mn 3 mm Số răng Z1 29 răng Z2 100 răng Góc ăn khớp an 200 Góc nghiêng p 0 Đường kính vòng chia m X Z d ---- 1 cos p 3 X100 1 3 X 29 1 87 mm m X Z 2 300 mm d2 Đường kính vòng lăn dw1 d1 2y z2 z1 d1 87 2x0.5 100 29 87 87.7 mm dw2 d2 2y z2 z1 d2 300 2x0.5 100 29 300 302.33 mm Đường kính vòng chân răng df1 d1 - 2 5-2x1 m 87 - 2 5- 2x0.12 x3 80.22 mm df1 d2 - 2 5-2x2 m 300 - 2 5- 2x0.395 x3 310.26 mm Đường kính vòng đỉnh răng da1 d1 2 1 x1 -Ay m 87 2 1 0.12- 0.0148 x3 93.63 mm da 2 d2 2 1 x Khoảng cách trục chia 29 106.5 mm Khoảng cách trục Chiều rộng bánh răng - A y m 300 2 1 0.395 - 0.0148 x3 308.28 mm a 0.5m z2- z1 0.5 x3 100- aw 195 mm. bw 78 mm. Đường kính cơ sở db1 d COSư 87 cos 200 81.75 mm db2 d2cos 300 cos 200 281.91 mm Góc profin gốc a theo tiêu chuẩn VN 1065-71 a 200. góc profin răng at arctg tg a cosP arctg tg200 cos0 200. góc ăn khớp atw 21010 39.98 . 7Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc ƠH ZmZhZ 2T1kh u Dbud aH CT .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.