Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
thiết kế cầu Bà Lớn, chương 25

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tính toán như cấu kiện chịu nén lệch tâm Coi mặt cắt hình tròn như mặt cắt hình vành khuyên để tính toán. Diện tích mặt cắt: Bê tông mác 300 Rnp = 125 kG/cm2 Ra = Rc = 3600 kG/cm2 là cường độ tính toán của cốt thép trong vùng kéo và nén. K | Chương 25 Sơ đồ xếp tải theo phương ngang cầu chỉ xếp H30 vả ngươi lếch tầm tính he so phản bồ ngang theo phương phảp đồn bảy. Sơ Đồ TÍNH HỆ SỐ PHÂN Bố NGANG THEO PHƯƠNG PHÁP ĐÒN BAY - Dảm 1 M 1.182 0.273 _ V- g ữ - 2---- X1.5 1.09 VĨ 0 - Dảm 2 Vng ữ 0.727 X1.2 X 0.5 0.436 VĨ 0.5 -V y. 0.5 X 0.97 0.485 - Dảm 3 Vn g 0 VĨ 0.5 X y. 0.5 x 0.030 0.818 0.152 0.637 - Dam 4 H 0 vH 0.5 x y. 0.5 x 0.181 0.849 0.515 Hoat tai do 2 H30 tren 2 nhịp lệch tam. RH qtñ x x 1 u x ß x vH RH 0 RH 1.751 x 32.2 x 1 x 0.9 x 0.485 24.611 Tan RH 1.751 x32.2x1x 0.9x 0.637 32.324 Tan RH 1.751x 32.2 x1x 0.9 x 0.515 26.133 Tan RH rH RH 0 Hoat tai do người 1 lan tren 2 nhịp lẹch tam. - Dam 1 Rng 0.3 x 32.2 x1.5 x1.09 15.794T - Dam 2 Rng 0.3 x 32.2 x1.5 x 0.436 6.318T - Cac dam con lai Rng Rng R5 R6 R7 0 Hoat tai do hai lan H30 Người 1 lan tren 2 nhịp lẹch tam R Rh Rng R1 15.794 T n 1 R1 22.112 T r2 24.611 6.318 30.929 T n 1 R2 43.301 T - Moment do R1 R2 gay ra đối với tim cọt. M1 15.794 x 1.95 30.798 Tm m2 24.611 x 0.3 7.383 Tm R1 R2 15.794 24.611 40.405 T n 1.4 R1 R2 56.567 T n 1.12 R1 R2 45.254 T M1 M2 30.798 7.383 38.181 Tm n 1.4 M1 M2 53.453 Tm n 1.12 M1 M2 42.762 Tm R3 32.324 n 1.4 R3 45.254 T n 1.12 R3 36.203 T R4 26.133T n 1.4 R4 36.586 T n 1.12 R4 29.269 T R5 R6 R7 0 SÔ DO CHAT TÏNH TAI SO DO CHAT HOAT .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.