Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
A Handbook of Japanese Grammar_05
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
A Handbook of Japanese Grammar_05
Thu Hoài
122
32
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'a handbook of japanese grammar_05', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | mo mono 115 Mo ichido mi ni ikitai desu ne. I want to go and see it again. Mõ ìppai kõhii o nomitai desu. I d like to have another cup of coffee. See also mada mono ị 0 4 -S NOUN meaning thing one which . . . person one s belongings what.would often it is common that.generally tend to do indeed Unlike koto the object expressed by mono must be a concrete inanimate object. 1. Used as noun Mono o motto taisetsu ni shite kudasai. Please handle the things more carefully. Watashi wa ito to ÌŨ mono desu. I am a person called Ito. My name is Ito. using mono to refer to oneself is humble 2. After pronoun name 4- no r O liẩj fcí0iẾ í0-CÝ fr o JfV V x. yaxoto T -fo J Kono kasa wa anata no mono desu ka. lie.jon no mono desu. Copyrighted Material Is this umbrella yours No it s John s. 116 GRAMMATICAL FUNCTION WORDS mono may be dropped after the possessive no 3. After dictionary form of verb adjective k n 9 ỉi -7 ỹ F í 0 b Zfo Kanojo ga kau mono wa burando mono bakari da. The things she buys are all top-brand articles. LV Wli Ư7y ỉ i 7tto Watashi ga ima hoshii mono wa bideo kamera desu. What I want now is a video camera. 4. After inform of verb adjective feo Anata no tepu rekoda wa watashi ga katta mono yori ii desu ne. Your tape recorder is better than the one 1 bought isn t it 5. Followed by da desu. Kyũka o ikkagetsu toile mi tai mono desu. I d like to take a one-month vacation if possible. tz tiĩ í ị L V u 5W Ị O t o C to Dare demo atarashii mono ni kyõmi o motsu mono desu. Anybody tends to take an interest in new things. Tanoshii jikan no tatsu no wa hayai mono desu. Pleasant time passes quickly indeed. Watashi wa yoku uchi de patii o hiraita mono desu. I would often have parties at my house. - See also koto no mono morau 117 moral Í 6 Ộ VERB meaning get be given receive have something done get somebody to do something get benefit from somebody doing something The subject is usually the 1st person or his her family members but can also be the 2nd person in questions. The .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.