Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Danh từ trong câu tiếng Đức - phần 3
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Danh từ trong câu tiếng Đức - phần 3
Bá Thiện
130
7
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Cậu ta xách vali của/cho bạn ra nhà ga tương tự như vậy: der Hut meines Vaters → meinem Vater sein Hut - cái nón của cha tôi (thay thế bằng Dativ và tính từ sở hữu sein, ngôn từ bình dân, địa phương) das Haus meines Vaters → das Haus von meinem Vater - nhà (của) cha tôi (thay thế bằng giới từ von, thông dụng) . | Danh từ trong câu tiếng Đức phần 3 Vietsciences- Tú Ân 05 07 2006 Khái niệm về Genitiv Ngoài Nominativ cũng được coi là dạng gốc Akkusativ và Dativ ra danh từ trong tiếng Đức còn biến thể thành một dạng nữa mà chúng ta sẽ làm quen sau đây là dạng Genitiv. Nói chung danh từ hay một cụm danh từ tính từ đại từ mang dạng Genitiv xuất hiện trong câu tiếng Đức trong các trường hợp sau đây Genitivattribut thuộc từ ở dạng Genitiv trong trường hợp này danh từ mang dạng Genitiv là để biểu hiện một sự liên hệ về sở hữu nguồn gốc hay xuất xứ đối với một thành phần nào khác trong câu. Thành phần này tự nó có thể là chủ từ túc từ trực tiếp ở dạng Akkusativ túc từ gián tiếp ở dạng Dativ túc từ bổ nghĩa cho danh từ ở dạng Nominativ túc từ được dẫn trước bằng giới từ tùy theo giới từ và trường hợp sử dụng mà mang các dạng khác nhau kể cả Genitiv xem phần dưới hay là một Genitiv-Attribut khác. Thí dụ Das Buch meines Freundes liegt auf dem Tisch - Quyển sách của bạn tôi nằm trên bàn biểu hiện sự liên hệ có tính cách sở hữu đối với chủ từ das Buch Sie bestellt das Gericht des Hauses - Cô ta gọi món ăn đặc biệt của tiệm biểu hiện liên hệ đối với túc từ trực tiếp das Gericht Dieses Ergebnis entspricht dem Erwarten der Anwesenden - Kết quả này tương ứng với sự mong đợi của những người hiện diện biểu hiện liên hệ với túc từ gián tiếpdem Erwarten Er erinnert sich an den Rat seiner Mutter - Hắn nhớ đến lời khuyên của mẹ biểu hiện liên hệ với túc từ được dẫn trước bằng giới từ an den Rat Tuy Genitivattribut vẫn là dạng chuẩn và vẫn thông dụng nhưng nó có rất nhiều đối thủ mong lên kế vị nhất là trong đàm thoại hàng ngày hay trong ngôn từ bình dân Er trẳgt den Koffer des Freundes zum Bahnhof Er tragt dem Freund den Koffer zum Bahnhof - Cậu ta xách vali của cho bạn ra nhà ga tương tự như vậy der Hut meines Vaters meinem Vater sein Hut - cái nón của cha tôi thay thế bằng Dativ và tính từ sở hữu sein ngôn từ bình dân địa phương das Haus meines Vaters das Haus von meinem Vater - nhà của cha tôi .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Cụm danh từ và các vấn đề trong việc đọc hiểu cụm danh từ tiếng Đức
Danh từ trong tiếng Anh và tiếng Việt
So sánh cụm danh từ trong tiếng Stiêng và tiếng Việt
Bàn về điều kiện tồn tại của cụm "phó từ và danh từ" trong tiếng Hán hiện đại
Cách phân biệt danh từ, tính từ, động từ, trạng từ trong tiếng Anh
Đối chiếu kết cấu “số + lượng + danh”, kết cấu biểu thị thứ tự trong tiếng trung và tiếng Anh và ứng dụng của việc đối chiếu vào giảng dạy
Một lỗi nhỏ nhưng dễ mắc khi dùng lượng từ tiếng Anh
Hiện tượng đồng nghĩa trong cấu tạo danh từ ghép tiếng Nga hiện đại
Ebook Cách đánh dấu trọng âm và phát âm đúng tiếng Anh: Phần 2
Nghiên cứu tình huống theo thời gian về độ phức hợp về cú pháp trong sử dụng loại câu và cụm danh từ trong bài viết của sinh viên chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh (EMI)
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.