hướng dẫn đọc và dịch báo chí anh việt_phần 9

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn đọc và dịch báo chí anh việt_phần 9', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 7 lay-off lci 3 fj n 8 trade treid v 9 textile thường dùng ở sô nhiểu ftekstail n 10 pharmaceutical product fa mô sju tikỡl prodỡkt 11 imaginative i m d3motiv adj 12 scheme skiim n 13 design di zain v 14 the jobless ỒỠ d3oblisl n 15 closure Ị klou3 n 16 disaster di za sto n 17 economist il konomist n 18 contend ken tend v 19 debilitate di biliteit v 20 go out of business geu aut biznis idiom sự sa thải cho nghỉ việc tạm buôn bán hàng dệt dược phẩm có tính sáng tạo đầy sáng tạo kế hoạch phác họa dự kiến những người thất nghiệp sự đóng cửa thảm họa tai họa nhà kinh tế cho rằng lập luận làm suy yếu phá sản vỡ nợ BÀI 2 I. Các câu trích báo 1. The steel industry was partly subsidized1 by the government. - Ngành cõng nghiệp thép được chính phủ tài trợ một phần. This is trial version 2. Private enterprise has recently been introduced into the economic system of that country. - Gần đây chế độ tư doanh đã được đưa vào hệ thống kinh tê của quốc gia. 3. At the meeting he put forward a plan for boosting2 production by 25 percent next year. . - Tại buổi họp ông ta đưa ra một kế hoạch nhằm đẩy mạnh sàn. xuất lên 25 vào năm tới. 4. The competition for jobs is fierce3 during a recession. - Sự cạnh tranh kiếm việc làm trong giai đoạn kinh tể suy thoái thật là gay gắt. 5. They were not able to fulfil4 all the conditions of the contract. - Họ không đủ khả năng thực hiện mọi điều kiện của bản hợp đồng. 6. There is a lot of competition in the computer5 business. - Có nhiều cạnh tranh trong ngành kinh doanh máy điện toán. 7. Those bankrupt6 companies have had to go into liquidation7. - Các công ty phá sẩn đó đã phải thanh lý đềgiải thề. 8. Despite the economic slump8 college - educated9 women are doing relatively10 well. - Mặc cho nền kinh tế bị khảng hoảng nhưng phụ nữ có trình đệ đại học vẫn đang lầm ăn khấm khá. 9. His economic forecastsllhave always been the most accurate12. Các dự đoán về kinh tế của anh ta luôn chính xác nhất. 10. Those nations have always had a .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
14    1195    1
225    337    2
12    112    0
30    300    4
6    156    2
15    142    1
12    696    3
8    168    2
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.