Chủ đề 7: Toán quỹ tích

Bài 1:Cho tam giác ABC cân (AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O) và M là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi D là hình chiếu của B trên AM và P là giao điểm của BD với CM. a) Chứng minh BPM cân. b) Tìm quỹ tích của điểm D khi M di chuyển trên đường tròn (O). Bài 2:Đường tròn (O ; R) cắt một đường thẳng d tại hai điểm A, B. Từ một điểm M trên d và ở ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MP, MQ. a) Chứng minh rằng. | Chủ đề 7 Toán quỹ tích. Bài 7 Cho tam giác ABC cân AB AC nội tiếp trong đường tròn O và M là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi D là hình chiếu của B trên AM và P là giao điểm của BD với CM. a Chứng minh DBPM cân. b Tìm quỹ tích của điểm D khi M di chuyển trên đường tròn O . Bài 2 Đường tròn O R cắt một đường thẳng d tại hai điểm A B. Từ một điểm M trên d và ở ngoài đường tròn O kẻ các tiếp tuyến MP MQ. a Chứng minh rằng góc QMO bằng góc QPO và đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ đi qua hai điểm cố định khi M di động trên d. b Xác định vị trí của M để MQOP là hình vuông c Tìm quỹ tích tâm các đường tròn nội tiếp tam giác MPQ khi M di động trên d. Bài 5 Hai đường tròn tâm O và tâm I cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường thẳng d đi qua A cắt các đường tròn O và I lần lượt tại P Q. Gọi C là giao điểm của hai đường thẳng PO và QI. a Chứng minh rằng các tứ giác BCQP OBCI nội tiếp. b Gọi E F lần lượt là trung điểm của AP AQ K là trung điểm của EF. Khi đường thẳng d quay quanh A thì K chuyển động trên đường nào c Tìm vị trí của d để tam giác PQB có chu vi lớn nhất. Chủ đề 8 Một số bài toán mở đầu về hình học không gian. Bài 1 Cho hình hộp chữ nhật ABCDA B C D . Biết AB 4 cm AC 5 cm và A C 13 cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. Bài 2 Cho hình lập phương ABCDA B C D có diện tích mặt chéo ACC A bằng 25 2 cm2. Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình lập phương đó. Bài 3 Cho hình hộp chứ nhật ABCDA B C D . Biết AB 15 cm AC 20 cm và góc A AC bằng 600. Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. Bài 4 Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABCA B C . Tính diện tích xung quanh và thể tích của nó biết cạnh đáy dài 6 cm và góc AA B bằng 300. Bài 5 Cho tam giác ABC đều cạnh a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ABC tại trọng tâm G của tam giác ABC. Trên đường thẳng d lấy một điểm S. Nối SA SB SC. a Chứng minh rằng SA SB SC. b Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp cho biết SG 2a. Bài 6 Cho hình chóp tứ giác đều .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
41    97    2    24-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.