Tờ kê khai nộp thuế thu nhập tài nguyên

2 Biểu mẫu kê khai nộp thuế thu nhập tài nguyên | Mẫu số 1 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. ., ngày. tháng năm Bản Đăng Ký Với Cơ Quan Thuế về hoạt động khai thác tài nguyên Tên cơ sở kinh doanh (hoặc tên chủ hộ): Mã số thuế: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:. ngày. tháng. năm - Giấy khai thác tài nguyên số:.ngày. . - Ngành khai thác: (Ví dụ: Khai thác vàng; khai thác đất để sản xuất gạch, ngói; đánh cá biển.) - Địa điểm khai thác: - Nơi mở tài khoản: Số liệu tài khoản: - Bản kê khai về hoạt động khai thác tài nguyên của cơ sở như sau: 1. Tổng số vốn sản xuất kinh doanh (vốn cố định + vốn lưu động): 2. Tổng số lao động: 3. Tên ngành kinh doanh: (ví dụ: luyện kim màu: tài nguyên khai thác vàng ti tan, thiếc.). 4. Thời gian bắt đầu có hoạt động khai thác tài nguyên: ngày. . 5. Thời gian dự kiến hoạt động khai 6. Sản lượng khai thác dự kiến 1 năm: 7. Giá bán bình quân dự kiến trong năm 200.: 8. Mức thuế tài nguyên phải nộp dự kiến 1 năm là: Cơ sở chúng tôi xin đăng ký nộp thuế tài nguyên kể từ và chấp hành mọi quy định về chế độ mở sổ sách kế toán, chế độ kê khai nộp thuế tài nguyên và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu, số liệu gửi đến cơ quan thuế. Nếu cơ quan thuế kiểm tra, phát hiện không đúng với thực tế, cơ sở sẽ chịu phạt theo quy định tại Điều 11 Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi). Kế toán trưởng Giám đốc (chủ hộ kinh doanh) (ký tên, đóng dấu) ---------------------------------------------------------------------------- Cơ quan thuế. Xác nhận đã tiếp nhận Bản đăng ký về hoạt động khai thác tài nguyên của:. trên đây. Bản đăng ký được lập thành 2 bản lưu giữ tại cơ quan thuế và tại cơ sở khai thác. . ngày tháng năm. Thủ trưởng cơ quan thuế (ký tên, đóng dấu) Mẫu số 2 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. . ngày tháng. năm Tờ Khai Nộp Thuế Tài Nguyên tháng. (hoặc năm) năm. - Tên cơ sở kinh doanh (hoặc tên chủ hộ): Mã số thuế: - Tên tài nguyên chịu thuế: - Địa điểm khai thác: - Địa chỉ trụ sở chính: - Nơi mở tài khoản: Số hiệu tài khoản: Số TT Chỉ tiêu tính thuế tài nguyên Kê khai của cơ sở kinh doanh Kiểm tra của cơ quan thuế 1 Sản lượng từng loại tài nguyên khai thác (tấn, m3.) a. b. m3. 2 Giá tính thuế từng loại tài nguyên khai thác: a. b. 3 Thuế tài nguyên phải nộp của sản lượng khai thác trong kỳ: Trong đó: a. Tài nguyên a b. Tài nguyên b nguyên c 4 Thuế tài nguyên nộp thừa hoặc thiếu của kỳ trước: - Nộp thừa - Nộp thiếu 5 Thuế tài nguyên được giảm (nếu có quyết định của cơ quan thuế) 6 Tổng số thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ 7 Số thuế tài nguyên đã nộp đến. 8 Số thuế tài nguyên còn phải nộp Các số liệu tài liệu trên đây đảm bảo chính xác, trung thực. Nếu cơ quan thuế kiểm tra, phát hiện không đúng thực tế, cơ sở sẽ chịu phạt theo quy định tại Điều 11 Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi). Cán bộ thuế đã kiểm tra Ngày. tháng. năm Ký tên Kế toán trưởng (Ký tên) Giám đốc (chủ hộ kinh doanh) (Ký tên, đóng dấu) Tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên phải nộp thuế tài nguyên theo đúng thời hạn ghi trong thông báo của cơ quan thuế nhưng chậm nhất không được quá ngày 25 của tháng sau tháng phát sinh thuế tài nguyên.

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.