Phát âm / i:/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. | Phát âm / i:/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Examples Examples Transcription Listen Meaning sheep /∫i:p/ con cừu meal /mi:l/ bữa ăn marine /məri:n/ thuộc biển see /si:/ nhìn, trông bean /bi:n/ hạt đậu heel /hi:l/ gót chân peel /pi:l/ cái xẻng cheap /t∫i:p/ rẻ seat /si:t/ chỗ ngồi eat /i:t/ ăn leek /li:k/ tỏi tây cheek /t∫i:k/ má meat /mi:t/ thịt cheese /t∫i:z/ phó mát tea /ti:/ trà pea /pi:/ đậu Hà Lan three /θri:/ số 3 key /ki:/ chìa khóa fleece /fli:s/ lông cừu machine /mə∫i:n/ máy móc Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/) Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau: 1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me . Examples Transcription Listen Meaning scene /siːn/ phong cảnh complete /kəmpliːt/ hoàn toàn cede /si:d/ nhường, nhượng bộ secede /sɪsi:d/ phân ly, ly khai benzene /benzi:n/ chất băng din kerosene /kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi Vietnamese /vjetnəmi:z/ người Việt Nam 2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm. Examples Transcription Listen Meaning tea /ti:/ trà meal /mi:l/ bữa ăn easy /i:zɪ/ dễ dàng cheap /t∫i:p/ rẻ meat /mi:t/ thịt dream /dri:m/ giấc mơ, mơ heat /hi:t/ hơi nóng neat /ni:t/ gọn gàng breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ creature /kri:t∫ə/ tạo vật east /i:st/ hướng Đông 3. "ee" thường được phát âm là /i:/ Examples Transcription Listen Meaning three /θri:/ số 3 see /si:/ nhìn, trông, thấy free /fri:/ tự do heel /hi:l/ gót chân screen /skri:n/ màn ảnh cheese /t∫i:z/ pho-mát agree /əgri:/ đồng ý guarantee /gærənti:/ bảo đảm, cam đoan Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/ 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp: Examples Transcription Listen Meaning receive /rɪsi:v/ nhận được ceiling /si:lɪŋ/ trần nhà receipt /rɪsi:t/ giấy biên lai seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy deceive /dɪsi:v/ đánh lừa, lừa đảo seignior /si:njə/ lãnh chúa Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/ Examples Transcription Listen Meaning eight /eɪt/ số tám height /haɪt/ chiều cao heir /eə/ người thừa kế heifer /hefə/ bò nái tơ 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp key /ki:/ chìa khoá Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /obeɪ/, money /mʌnɪ/ 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ Examples Transcription Listen Meaning grief /gri:f/ nỗi lo buồn chief /t∫i:f/ người đứng đầu believe /bili:v/ tin tưởng belief /bili:f/ niềm tin, lòng tin relieve /rili:v/ bớt đau buồn relief /rili:f/ sự cứu trợ grievance /gri:vəns/ lời trách, phàn nàn grievous /gri:vəs/ đau khổ, đau đớn Trường hợp ngoại lệ: Examples Transcription Listen Meaning friend /frend/ bạn science /saiəns/ khoa học