Photo Album of STD

STDs là viết tắt của cụm từ (Sexually Transmitted Disease) – bệnh lây truyền qua đường tình dục. Đây là những căn bệnh lây từ người này sang người người khác qua các hình thức quan hệ tình dục (qua âm đạo, đường miệng hay hậu môn). Không phải bệnh STDs nào cũng có thể chữa khỏi. | Photo Album of STD Săng giang mai Săng giang mai Săng giang mai Săng giang mai Săng giang mai Đào ban giang mai 2 Đào ban giang mai 2 Hạch lan toả giang mai 2 Hạch lan toả giang mai 2 Mảng niêm mạc giang mai 2 Mảng niêm mạc giang mai 2 Sẩn giang mai 2 Sẩn giang mai 2 Mảng niêm mạc giang mai 2 (condylomata lata) Mảng niêm mạc giang mai 2 (condylomata lata) Sẩn giang mai 2 (viền vẩy biette) Sẩn giang mai 2 (viền vẩy biette) Củ giang mai 3 củ giang mai 3 Gôm loét giang mai 3 Gôm loét giang mai 3 Giang mai bẩm sinh (bọng nước lớn lòng bàn tay bàn chân) Giang mai bẩm sinh (vết nứt da quanh miệng) Giang mai bẩm sinh (vết nứt da quanh miệng) Giang mai bẩm sinh (vàng da, gan lách to) Giang mai bẩm sinh muộn (Tràn dịch khớp gối, xương dài hình lưỡi kiếm) Giang mai bẩm sinh muộn (Tràn dịch khớp gối, xương dài hình lưỡi kiếm) Giang mai bẩm sinh muộn (Vòm khẩu cái cao nhọn, thủng) Giang mai bẩm sinh muộn (Vòm khẩu cái cao nhọn, thủng) Giang mai bẩm sinh muộn (răng Hutchinson) Giang mai bẩm sinh . | Photo Album of STD Săng giang mai Săng giang mai Săng giang mai Săng giang mai Săng giang mai Đào ban giang mai 2 Đào ban giang mai 2 Hạch lan toả giang mai 2 Hạch lan toả giang mai 2 Mảng niêm mạc giang mai 2 Mảng niêm mạc giang mai 2 Sẩn giang mai 2 Sẩn giang mai 2 Mảng niêm mạc giang mai 2 (condylomata lata) Mảng niêm mạc giang mai 2 (condylomata lata) Sẩn giang mai 2 (viền vẩy biette) Sẩn giang mai 2 (viền vẩy biette) Củ giang mai 3 củ giang mai 3 Gôm loét giang mai 3 Gôm loét giang mai 3 Giang mai bẩm sinh (bọng nước lớn lòng bàn tay bàn chân) Giang mai bẩm sinh (vết nứt da quanh miệng) Giang mai bẩm sinh (vết nứt da quanh miệng) Giang mai bẩm sinh (vàng da, gan lách to) Giang mai bẩm sinh muộn (Tràn dịch khớp gối, xương dài hình lưỡi kiếm) Giang mai bẩm sinh muộn (Tràn dịch khớp gối, xương dài hình lưỡi kiếm) Giang mai bẩm sinh muộn (Vòm khẩu cái cao nhọn, thủng) Giang mai bẩm sinh muộn (Vòm khẩu cái cao nhọn, thủng) Giang mai bẩm sinh muộn (răng Hutchinson) Giang mai bẩm sinh muộn (răng Hutchinson: răng cửa giữa trên trục bắt chéo, bờ trên to duới nhỏ tạo thành hinh đinh vít, khuyết hình bàn nguyệt ở dưới) Lậu nam giới Lậu nam giới Lậu nữ giới (viêm cổ tử cung mủ nhầy) Lậu nữ giới (viêm cổ tử cung mủ nhầy) Lậu nữ giới (viêm mủ niệu đạo, tuyến Skene) Lậu nữ giới (viêm mủ niệu đạo, tuyến Skene) Lậu mắt trẻ sơ sinh Song cầu khuẩn bắt màu gram âm nội tế bào bạch cầu đa nhân trung tính Khuẩn lạc vi khuẩn lậu Khuẩn lạc vi khuẩn lậu Hạ cam mềm (săng hạ cam) Hạ cam mềm (săng hạ cam) Hạ cam mềm Hạ cam mềm (săng mềm) Hạ cam mềm (săng mềm) Hạ cam mềm (săng mềm) Hạ cam mềm (săng mềm) Hạ cam mềm (săng mềm) Hạ cam (săng mềm) Trực khuẩn Haemephilus ducreyi bắt màu gram âm, đậm 2 cực, hình ảnh đàn cá Trực khuẩn Haemephilus ducreyi bắt màu gram âm, đậm 2 cực, hình ảnh đàn cá U hạt bẹn (donovanose) vết loét U hạt bẹn (donovanose) vết loét U hạt bẹn (donovanose) vết loét U hạt bẹn (donovanose) vết loét U hạt bẹn (donovanose) U hạt bẹn (donovanose) U hạt bẹn (donovanose) U hạt

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
251    86    1    01-07-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.