Hướng dẫn sử dụng cụm động từ trong tiếng anh

♥ Look through = to exmine sth quickly . :We asked the teacher to look through our essays for mistakes . ♥ Look up =(in a dictionary , directory .) . : Could you look her telephone number up in the direction ? + Look up = to become better . : Things seem to be looking up at long last . ♥ Look forward to = to expect . :We are looking forward to your visit in September . ♥ Look out = to be careful . :Look out ! There’s a car coming . ♥ Look into =to examine sth carefully in details.

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.