Giáo án bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa

Qua bài học Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan: Yêu đời GV giúp HS tiếp tục mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan yêu đời và biết đặt câu với các từ đó. | Giáo án Tiếng việt 4 Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI I) Mục tiờu: 1. Kiến thức: Tiếp tục mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan yêu đời 2. Kỹ năng: Biết đặt câu với các từ đó 3. Thái độ: Yêu thích môn học II) Chuẩn bị: - Học sinh: - Giáo viên: 1 số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng phõn loại cỏc từ phức III) Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 1 học sinh đọc nội dung ghi nhớ (tiết LTVC giờ trước) đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ mục đích - 1 học sinh làm bài tập 3 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Nội dung a) Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi làm gỡ? Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn hoa b) Từ chỉ cảm giỏc trả lời cõu hỏi: Cảm thấy thế nào? Em cảm thấy thế nào? Em cảm thấy rất vui thớch c) Từ chỉ tớnh tỡnh trả lời câu hỏi: Là người thế nào? Chú ba là người thế nào? Chú Ba là người vui tính d) Từ vừa chỉ cảm giỏc, vừa chỉ tớnh tỡnh đồng thời có thể trả lời hai câu hỏi: Cảm thấy thế nào? Là người thế nào? - Hướng dẫn học sinh làm phép thử để biết một từ phức đó cho chỉ hoạt động cảm giác hay tính tỡnh - Phát phiếu cho học sinh trao đổi theo nhóm, các nhóm xếp đúng các từ đó cho vào bảng phõn loại - Nờu yờu cầu của bài - Yêu cầu học sinh làm bài, gọi học sinh đọc bài làm - Nhận xét, khen ngợi học sinh đặt câu đúng và hay - Nhắc học sinh chỉ tỡm những từ tả õm thanh, khụng tỡm những từ miờu tả nụ cười. - Ghi lên bảng lớp một số từ ngữ đúng 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xột giờ học 5. Dặn dũ: Yờu cầu học sinh ghi nhớ những từ tỡm được ở bài tập 3 - 2 học sinh trỡnh bày, nhận xột Bài tập 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu - Làm bài theo hướng dẫn - Thảo luận nhúm, làm bài vào phiếu - Dỏn phiếu lờn bảng, trỡnh bày kết quả a) Từ chỉ hoạt động: vui chơi, góp vui, mua vui b) Từ chỉ cảm giỏc: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lũng, vui thỳ, vui vui c) Từ chỉ tớnh tỡnh: vui tớnh, vui nhộn, vui tươi d) Vừa chỉ tớnh tỡnh, vừa chỉ cảm giỏc: vui vẻ Bài tập 2: - Lắng nghe - Nối tiếp đọc câu văn - Nhận xột Bài tập 3: - Nờu yờu cầu - Lắng nghe, trao đổi làm bài - Tiếp nối nhau phỏt biểu - Theo dừi - Lắng nghe - Về học bài

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.