Bài giảng Mạng máy tính: Chương 2

Bài giảng Mạng máy tính: Chương 2 - Thiết bị mạng có nội dung trình bày các kỹ hiệu đặc trưng cho thiết bị mạng, Card mạng (Network Card Interface), phân loại NIC, một số Repeater thường gặp, phân loại Repeater, phân đoạn mạng bằng Bridge, nguyên lý hoạt động của Bridge và các nội dung khác. | Thiết bị mạng Ký hiệu đặc trưng cho thiết bị mạng (1) Ký hiệu đặc trưng cho thiết bị mạng (2) Card mạng (Network Card Interface) Nhiệm vụ của NIC. - Nhận gói dữ liệu từ máy tính rồi hoàn thiện khung thông tin. - Điều khiển truy nhập phương tiện vật lý. - Mã hóa (giải mã) tín hiệu để truyền (nhận) khung thông tin. - Đồng bộ bit. - Kiểm soát lỗi (CRC, Runt, Giant (Jabber), Range, Alignment, Ghost ). Phân loại NIC (1) Theo cách kết nối với máy tính. - On-board. - Cardbus slot (ISA, PCI, PCI Express ). - USB port. Theo phương tiện truyền dẫn. - Cáp đồng: Thinnet (BNC port), Thicknet (AUI port), TP (RJ45 port). - Cáp quang: ST hoặc SC interface. - Vô tuyến: Phân loại NIC (2) Theo giao thức. - Fast Ethernet 10Mbps, 100 Mbps, hoặc 10/100Mbps. - Ge 1000 hoặc 10/100/1000/10000 Mbps. - Token Ring (IEEE ) 4/16/100 Mbps. - WLAN (WiFi) IEEE a/b/g, MIMO. - Token Bus (IEEE ) và FDDI. Repeater (1) Repeater có nhiệm vụ lặp lại tín hiệu từ cổng này đến các cổng | Thiết bị mạng Ký hiệu đặc trưng cho thiết bị mạng (1) Ký hiệu đặc trưng cho thiết bị mạng (2) Card mạng (Network Card Interface) Nhiệm vụ của NIC. - Nhận gói dữ liệu từ máy tính rồi hoàn thiện khung thông tin. - Điều khiển truy nhập phương tiện vật lý. - Mã hóa (giải mã) tín hiệu để truyền (nhận) khung thông tin. - Đồng bộ bit. - Kiểm soát lỗi (CRC, Runt, Giant (Jabber), Range, Alignment, Ghost ). Phân loại NIC (1) Theo cách kết nối với máy tính. - On-board. - Cardbus slot (ISA, PCI, PCI Express ). - USB port. Theo phương tiện truyền dẫn. - Cáp đồng: Thinnet (BNC port), Thicknet (AUI port), TP (RJ45 port). - Cáp quang: ST hoặc SC interface. - Vô tuyến: Phân loại NIC (2) Theo giao thức. - Fast Ethernet 10Mbps, 100 Mbps, hoặc 10/100Mbps. - Ge 1000 hoặc 10/100/1000/10000 Mbps. - Token Ring (IEEE ) 4/16/100 Mbps. - WLAN (WiFi) IEEE a/b/g, MIMO. - Token Bus (IEEE ) và FDDI. Repeater (1) Repeater có nhiệm vụ lặp lại tín hiệu từ cổng này đến các cổng khác mà nó kết nối. Repeater tái tạo tín hiệu theo các hướng sau: Tái tạo tín hiệu. - Chuyển tiếp bit giữa hai hoặc nhiều transceivers (lớp PHY). - Tái tạo tín hiệu baseband (LAN) hoặc broadband (WLAN, WAN). - Duy trì hoạt động ở cùng một tốc độ. Tái tạo khung tin. Repeater (2) Một số Repeater thường gặp Theo phương tiện truyền dẫn. Thicknet, Thinnet, Optic fiber, microwave Theo độ trễ. - Class I repeater độ trễ 140 bits (). - Class II repeater độ trễ 92 bits (). Luật 5-4-3-2-1 (5 segments, 4 repeaters, 3 host segments of the network, 2 link sections (no hosts), 1 large collision domain). Luật One Class I, Two class II. Phân loại Repeater Theo phương tiện truyền dẫn. Thicknet, Thinnet, TP cable, Optic fiber, Microwave Theo độ trễ. - Class I repeater độ trễ 140 bits (). - Class II repeater độ trễ 92 bits (). Luật 5-4-3 (5 segments, 4 repeaters, 3 populated segments) Luật One Class I, Two class II. Một số Repeater thường gặp HUB Hub

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.