Đề Thi Tiếng Trung Khối D Năm 2006

Tham khảo tài liệu: Đề thi tiếng Trung khối D năm 2006, đây sẽ là liệu tham khảo hữu ích cho các bạn đang ôc thi cho kỳ thi tuyển sinh khối D. Đề thi trắc nghiệm tiếng Trung Quốc có đáp án sẽ giúp các bạn ôn thi dễ dàng. Chúc các bạn thành công trong kỳ thi. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 04 trang) TẤT CẢ CÁC THÍ SINH LÀM TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 70 Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống: Câu 1: Phiên âm đúng của từ 逐步 là: .úbù. A. z B. ch C. zh D. c Câu 2: Phiên âm đúng của từ 森林 là: .ēnlín. A. sh B. s C. c D. z Câu 3: Phiên âm đúng của từ 长大 là: ăngdà. A. ch B. zh C. z D. sh Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống: Câu 4: Phiên âm đúng của từ 倔强 là: jjiàng. A. ú B. ué C. ǘ D. ié Câu 5: Phiên âm đúng của từ 后悔 là: hòuh. . A. uĭ B. uì C. ěi D. ŭn Câu 6: Phiên âm đúng của từ 英雄 là: yīngx . A. úng B. ióng C. óng D. iōng Câu 7: Phiên âm đúng của từ 握手 là: .shǒu. A. wò B. wù C. wà D. wèi Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống: Câu 8: Phiên âm đúng của từ 骄傲 là: . A. jiāo'ào B. jiào`ào C. jiāo`āo D. jiào'āo Câu 9: Phiên âm đúng của từ 姑娘 là: . . A. gùniáng B. gūniáng C. gūniang D. gūniàng Câu 10: Phiên âm đúng của từ 危害 là: . A. wēihài B. wēihāi C. wèihài D. wèihāi Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/cụm từ gạch chân trong các câu sau: Câu 11: 我们都是一家人,还分什么彼此? A. 轻重 B. 大小 C. 你我 D. 好坏 Câu 12: 这种迅速的传递方式还可以使报刊不断地更新。 A. 重新 B. 革新 C. 修补 D. 改良 Câu 13: 他从来没有跟局长一起搞案子的经历。 A. 代词 B. 名词 C. 动词 D. 形容词 Câu 14: 老孙头在后院挖了一口井,也许有十几米深。 A. 名词 B. 动词 C. 量词 D. 代词 Câu 15: 他把医疗当作职业,对技术十分重视。 A. 拿 B. 被 C. 叫 D. 让 Câu 16: 电脑我不懂,这事得找小于。 A. 可能 B. 应该 C. 最好 D. 马上 1/4 Câu 17: 我们赢了,所有的人都不由得欢呼起来。 A. 不得不 B. 只得 C. 禁不住 D. 说不定 Câu 18: 人活着总得有个图吧。 A. 地图 B. 图画 C. 计划 D. 画像 Câu 19: 这件事小张未必知道。 A. 不可能 B. 不必 C. 一定 D. 不一定 Câu 20: 邢老汉说什么也看不惯现在的年轻人。 A. 看不见 B. 看不清 C. 不喜欢 D. 看不透 Câu 21: 大家都欢天喜地地准备联欢,谁知道他竟生起气来。 A. 没人知道 B. 有人看到 C. 没想到 D. 有人注意到 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.