Bài giảng Lôgích học: Chương 3 - ĐH Kinh tế TP.HCM

Chương 3 của bài giảng tập trung trình bày các vấn đề về "Khái niệm". Chương này gồm có 2 nội dung chính, đó là: khái quát về khái niệm, các thao tác lôgích đối với khái niệm. . | I. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM II. CÁC THAO TÁC LÔGÍCH ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM C h ư ơ n g 3 K H Á I N I Ệ M . Định nghĩa KN I. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM . Nội hàm & ngoại diên KN . Phân loại KN . Quan hệ giữa các KN C h ư ơ n g 3 K H Á I N I Ệ M Sự hình thành khái niệm Trừu tượng hóa các DH So sánh các dấu hiệu ĐT Phân tích ĐT Đối tượng Tổng hợp các DH bản chất Khái quát hóa các DH bản chất Ngôn ngữ hóa Khái niệm Khái niệm là hình thức tư duy phản ánh những dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng . Định nghĩa KN Khái niệm Có nội hàm & ngọai diên, thể hiện hiểu biết ổn định của loài người. Phụ thuộc vào quy luật lôgích (giống nhau ở mọi người, mọi dân tộc, mọi thời đại). Từ Có ký (tín) hiệu mang nghĩa có thể thay đổi theo người sử dụng. Phụ thuộc vào quy tắc ngữ pháp (khác nhau ở những người dùng ngôn ngữ khác nhau). Chỉ có nghĩa ổn định của từ mới đồng nhất với khái niệm. Thuật ngữ là từ diễn đạt duy nhất một khái niệm. Khái niệm & từ . Định nghĩa KN Nội hàm là toàn thể các dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng mà khái niệm phản ánh có từ 1 đến vài dấu hiệu mang tính trừu tượng chất của khái niệm Ngoại diên là toàn thể các phần tử có cùng dấu hiệu bản chất hợp thành đối tượng tư tưởng mà KN bao quát. chứa từ 0 đến vô số . mang tính khái quát. lượng của khái niệm . Nội hàm & ngoại diên KN NH càng cạn thì ND càng rộng, NH càng sâu thì ND càng hẹp; ND càng rộng thì NH càng cạn, ND càng hẹp NH thì càng sâu. 5 Dựa vào . Phân loại KN KN quan hệ & KN không quan hệ KN khẳng định & KN phủ định KN cụ thể & KN trừu tượng Khái niệm KN thực KN ảo (rỗng) KN riêng () KN chung KN vô hạn KN hữu hạn Ngoại diên Nội hàm . Quan hệ giữa các KN Điều kiện cần & đủ để cho các khái niệm có quan hệ với nhau là chúng phải có chung ít nhất một dấu hiệu nội hàm. Căn cứ vào ngoại diên có phần tử chung hay không mà những KN có quan hệ với nhau được chia thành 2 nhóm gồm 6 quan hệ. QH đồng nhất QH giao nhau QH lệ thuộc QH ngang hàng QH đối chọi QH mâu thuẫn Những KN có | I. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM II. CÁC THAO TÁC LÔGÍCH ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM C h ư ơ n g 3 K H Á I N I Ệ M . Định nghĩa KN I. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM . Nội hàm & ngoại diên KN . Phân loại KN . Quan hệ giữa các KN C h ư ơ n g 3 K H Á I N I Ệ M Sự hình thành khái niệm Trừu tượng hóa các DH So sánh các dấu hiệu ĐT Phân tích ĐT Đối tượng Tổng hợp các DH bản chất Khái quát hóa các DH bản chất Ngôn ngữ hóa Khái niệm Khái niệm là hình thức tư duy phản ánh những dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng . Định nghĩa KN Khái niệm Có nội hàm & ngọai diên, thể hiện hiểu biết ổn định của loài người. Phụ thuộc vào quy luật lôgích (giống nhau ở mọi người, mọi dân tộc, mọi thời đại). Từ Có ký (tín) hiệu mang nghĩa có thể thay đổi theo người sử dụng. Phụ thuộc vào quy tắc ngữ pháp (khác nhau ở những người dùng ngôn ngữ khác nhau). Chỉ có nghĩa ổn định của từ mới đồng nhất với khái niệm. Thuật ngữ là từ diễn đạt duy nhất một khái niệm. Khái niệm & từ . Định nghĩa KN Nội hàm là toàn thể các dấu

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.