Bài giảng Thông liên nhĩ - BS. Đỗ Nguyên Tín

Bài giảng Thông liên nhĩ do BS. Đỗ Nguyên Tín thực hiện giới thiệu tới các bạn về phôi thai vách liên nhĩ, giải phẫu bệnh, sinh lý bệnh, triệu chứng lâm sàng, diễn tiến và biến chứng, điều trị đối với bệnh thông liên nhĩ. Với các bạn chuyên ngành Y thì đây là một tài liệu hữu ích. | THÔNG LIÊN NHĨ BS ĐỖ NGUYÊN TÍN THÔNG LIÊN NHĨ CIA: Communication Inter Auriculaire ASD: Atrial Septal Defect 11% TBS ở Âu Mỹ 13% ở NĐ I & NĐ II 1941: Bedford Papp & Parkinson mô tả lâm sàng PHÔI THAI VÁCH LIÊN NHĨ 30 days 33 days 37 days New born PHÔI THAI TỒN TẠI LỖ BẦU DỤC PFO: 25-30% NGƯỜI LỚN Ostium Secundum -75% Ostium Primum - 15% Sinus Venosus - 10% GIẢI PHẪU BỆNH: OS: Ostium Secundum OP: Ostium Prium SV: Sinus Venosus CS: Cor Sinus GỈAI PHẪU BỆNH ASD: SINH LÝ BỆNH NT- NP – TP- TMP- PHỔI ĐMP TT SINH LÝ BỆNH SINH LÝ BỆNH PHỤ THUỘC VÀO LƯU LƯỢNG luồng thông giữa 2 nhĩ. Thời gian kéo dài của bệnh. Sức cản hệ ĐMP, Ít phụ thuộc vào đường kính lỗ thông. Chiều và lưu lượng luồng thông phụ thuộc vào Khả năng tính dãn nở của thất phải ở kỳ tâm trương. Tương quan giữa 2 thất Tương quan kháng lực giữa hệ chủ và hệ phổi SINH LÝ BỆNH SINH LÝ BỆNH Tăng gánh tâm trương thất phải Tăng áp động mạch phổi Tăng kháng lực mạch máu phổi 90% Mixed venous saturation: 83% 73% 95% . | THÔNG LIÊN NHĨ BS ĐỖ NGUYÊN TÍN THÔNG LIÊN NHĨ CIA: Communication Inter Auriculaire ASD: Atrial Septal Defect 11% TBS ở Âu Mỹ 13% ở NĐ I & NĐ II 1941: Bedford Papp & Parkinson mô tả lâm sàng PHÔI THAI VÁCH LIÊN NHĨ 30 days 33 days 37 days New born PHÔI THAI TỒN TẠI LỖ BẦU DỤC PFO: 25-30% NGƯỜI LỚN Ostium Secundum -75% Ostium Primum - 15% Sinus Venosus - 10% GIẢI PHẪU BỆNH: OS: Ostium Secundum OP: Ostium Prium SV: Sinus Venosus CS: Cor Sinus GỈAI PHẪU BỆNH ASD: SINH LÝ BỆNH NT- NP – TP- TMP- PHỔI ĐMP TT SINH LÝ BỆNH SINH LÝ BỆNH PHỤ THUỘC VÀO LƯU LƯỢNG luồng thông giữa 2 nhĩ. Thời gian kéo dài của bệnh. Sức cản hệ ĐMP, Ít phụ thuộc vào đường kính lỗ thông. Chiều và lưu lượng luồng thông phụ thuộc vào Khả năng tính dãn nở của thất phải ở kỳ tâm trương. Tương quan giữa 2 thất Tương quan kháng lực giữa hệ chủ và hệ phổi SINH LÝ BỆNH SINH LÝ BỆNH Tăng gánh tâm trương thất phải Tăng áp động mạch phổi Tăng kháng lực mạch máu phổi 90% Mixed venous saturation: 83% 73% 95% 85% 95% 95% 3 SVC + IVC 4 MV sat = 3. 73% + 83% 4 = = 75% 95%-75% 95%-85% Qp/Qs = = 2 SINH LÝ BỆNH TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Triệu chứng lâm sàng Lớn thất P: ổ đập bất thường bờ T , harzer (+). S/S 2/6 -3/6 LS 2 bờ T do hẹp ĐMP cơ năng Rù tâm trương do hẹp tương đối van 3 lá T2 tách đôi cố định TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG TRIỆU CHỨNG CLS X quang Bóng tim to: TP, NP Tăng tuần hoàn phổi: cung ĐMP phồng, rốn phổi đậm, mạch máu phổi ra 1/3 ngoài phế trường. Xquang: NP, TP dãn, ĐMP to, TH phổi chủ động. Eisenmenger trong ASD ECG: Trục P, dãn NP, P^: 90-180◦, dãn TP hoặc Bloc NP. lôùn P kieåu taêng gaùng taâm tröông TRIỆU CHỨNG CLS Siêu âm tim Vị trí, số lượng, kích thước TLN Chiều luồng thông Các buồng tim Aùp lực ĐMP Kirlin: Cardiac Surgery. ECHOCARDIOGRAPHY ECHOCARDIOGRAPHY Kirlin: Cardiac Surgery. DIỄN TIẾN VÀ BIẾN CHỨNG Thường xuất hiện trễ Nhiễm trùng hô hấp: tái phát nhiều lần Suy tim Chậm phát triển. Đảo shunt. Rối lọan nhịp nhĩ do dãn buồng nhĩ Huyết khối nghịch (paradoxical .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
7    75    2    26-06-2024
20    589    2    26-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.