Từ vựng về mùa thu

Mời các bạn tham khảo tài liệu Từ vựng về mùa thu sau đây để mở rộng vốn từ tiếng Nhật của mình về chủ đề mùa thu. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Tiếng Nhật và những bạn yêu thích môn học này. | 1 セ ー タ ー (n) セ ー タ ー áo len 緑色 の セ ー タ ー み ど り い ろ の セ ー タ ー áo len màu xanh lá cây 2 葉 (n) は lá 葉 っ ぱ の 上 に い る ホ タ ル は っ ぱ の う え に い る ホ タ ル đom đóm trên một chiếc lá 3 ハ ロ ウ ィ ー ン ハ ロ ウ ィ ー ン Halloween 4 雨 の あ め の nhiều mưa 雨 の 日 あ め の ひ một ngày mưa 5 風 の 強 い か ぜ の つ よ い nhiều gió 6 涼 し い (i-adj) す ず し い mát mẻ 7 涼 し い 日 す ず し い ひ ngày mát mẻ 8 秋 (n) あ き mùa thu 九月 は, 北半球 で は 秋 の 始 ま り で, 南半球 で は, 春 の 始 ま り だ. くがつは、きたはんきゅうではあきのはじまりで、みなみはんきゅうでは、はるのはじまりだ。 Vào tháng Chín, mùa thu bắt đầu ở bán cầu phía Bắc và mùa xuân ở Nam bán cầu. 9 秋 (n) あ き thu 10 風邪 (n) か ぜ lạnh ひ ど い 風邪 ひ ど い か ぜ lạnh tệ hại 11 秋分 (n) し ゅ う ぶ ん Thu phân 12 栗 (n) く り hạt dẻ 13 感謝 祭 (n) か ん し ゃ さ い lễ tạ ơn 14 パ ン プ キ ン パ イ (n) パ ン プ キ ン パ イ bánh bí ngô 15 長袖 の シ ャ ツ な が そ で の シ ャ ツ áo dài tay 16 学校 に 行 く が っ こ う に い く trở lại trường

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.