Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4684:1999

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4684:1999 về Than Na Dương – Yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho than thương phẩm Na Dương (Na Dương loại 1 và Na Dương loại 2) tại mỏ. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4684:1999 THAN NA DƯƠNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Coal of Na Duong – Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho than thương phẩm Na Dương tại mỏ. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 172:1997 (ISO 589:1981) Than đá – Xác định độ ẩm toàn phần. TCVN 173:1995 (ISO 1171:1981) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng tro TCVN 174:1995 (ISO 652:1981) Than và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc. TCVN 175:1995 (ISO 334:1992) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka. TCVN 200:1995 (ISO 1928:1976) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính trị số tỏa nhiệt thực. TCVN 318:1997 (ISO 1170:1977) Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau. TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975) Than đá – Lấy mẫu. 3. Phân loại Than Na Dương được phân làm hai loại là: Na Dương loại 1 và Na Dương loại 2. 4. Mã sản phẩm Mã sản phẩm than Na Dương được quy định như trong bảng 1. 5. Yêu cầu kỹ thuật Chất lượng các loại than thương phẩm Na Dương tại mỏ được quy định theo các chỉ tiêu chất lượng trong bảng 1. 6. Phương pháp thử . Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 : 1995 (ISO 1988 – 1975). . Tính chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-1977). . Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173 : 1995 (ISO 1171 – 1981) . Xác định độ ẩm toàn phần Wtp theo TCVN 172 : 1997 (ISO 589 – 1981). . Xác định hàm lượng chất bốc khô Vk theo TCVN 174 : 1995 (ISO 652 – 1981). . Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô theo TCVN 175 : 1995 (ISO 334-1992) . Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần khô theo TCVN 200 : 1995 (ISO 1928-1976) Bảng 1 – Chất lượng than thương phẩm Na Dương tại mỏ Loại than Mã sản phẩm Cỡ hạt mm Độ tro khô, Ak % Độ ẩm toàn phần, Wtp % Chất bốc khô Vk % Lưu huỳnh chung khô, Skch % Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô, cal/g Trung bình Giới hạn Trung bình Không lớn hơn Trung bình Trung bình Không lớn hơn Trung bình Na Dương loại I ND 010 0-200 35,0 32,00÷37,00 12,0 16,0 30,0 6,0 8,0 4 250 Na Dương loại II ND 020 0-200 38,0 37,01÷42,00 12,0 16,0 26,0 6,0 8,0 3 950 PHỤ LỤC A (Tham khảo) THUẬT NGỮ VIỆT – ANH Loại than: Grade Mã sản phẩm: Product number Cỡ hạt: Size Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu: Under size rate at the initial delivery Độ tro khô: Ash, on dry basic Độ ẩm toàn phần: Total moisture, as received Chất bốc khô: Volatile matter, on dry basic Lưu huỳnh chung khô: Total sulfur, on dry basic Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô: Gross calorifie value, on dry basic Trung bình: Medium Giới hạn: Limit Không lớn hơn: Max Không nhỏ hơn: min

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
5    76    1    27-06-2024
125    75    1    27-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.