Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 100 SGK Hóa học 12

Tài liệu giải chi tiết các bài tập trang 100 mà gửi tới các em dưới đây sẽ giúp các em hoàn thành tốt các bài tập về Luyện tập tính chất của kim loại. Cùng tham khảo để ôn tập lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và nâng cao tư duy thông qua việc tham khảo tài liệu. | Dưới đây là đoạn trích Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trang 100,101 SGK Hóa 12: Luyện tập tính chất của kim loại sẽ giúp các em hình dung nội dung tài liệu chi tiết hơn. Ngoài ra, để nâng cao kỹ năng giải bài tập, mời các em cùng tham khảo thêm các dạng Bài tập đại cương về kim loại. Hoặc để chuẩn bị tốt và đạt được kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới, các em có thể tham gia khóa học online Luyện thi toàn diện THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 trên website HỌC247.  Bài 1 trang 100 SGK Hóa học 12 Có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là A. Fe3+. B. Fe2+, C. Al3+, D. Ca2+, Hướng dẫn giải bài 1 trang 100 SGK Hóa học 12: Đáp án đúng: B Bài 2 trang 100 SGK Hóa học 12 Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có: A. Nhiều electron độc thân. B. Các ion dương chuyển động tự do. C. Các electron chuyển động tự do. D. Nhiều ion dương kim loại. Hướng dẫn giải bài 2 trang 100 SGK Hóa học 12: Đáp án đúng: C Bài 3 trang 100 SGK Hóa học 12 Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi: A. Khối lượng riêng khác nhau. B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau. C. Mật độ electron tự do khác nhau. D. Mật độ ion dương khác nhau. Hướng dẫn giải bài 3 trang 100 SGK Hóa học 12: Đáp án đúng: C Bài 4 trang 100 SGK Hóa học 12 Ngâm một lá kim loại Ni trong những dung dịch muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3. Hãy cho biết muối nào có phản ứng với Ni. Giải thích và viết phương trình hoá học. Hướng dẫn giải bài 4 trang 100 SGK Hóa học 12: Ni có thể phản ứng với các dung dịch muối: CuSO4, Pb(NO3)2, AgNO3. Để xem nội dung chi tiết của tài liệu các em vui lòng đăng nhập website ;và download về máy để tham khảo dễ dàng hơn. Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.