Hướng dẫn giải bài 15,16 trang 45 Đại số 9 tập 2

Tài liệu tóm tắt lý thuyết công thức nghiệm của phương trình bậc hai và hướng dẫn giải bài 15,16 trang 45 Đại số 9 tập 2 sẽ giúp các em ôn tập, hệ thống lại kiến thức và cách giải các bài tập Toán lớp 9. Qua đó các em không những nắm chắc kiến thức mà kỹ năng trả lời câu hỏi cũng được nâng cao. Mời các em tham khảo. | Các em học sinh có thể xem qua đoạn trích "Hướng dẫn giải bài 15,16 trang 45 Đại số 9 tập 2: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” dưới đây để nắm phương pháp giải bài tập cụ thể hơn. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập "Hướng dẫn giải bài 11,12,13,14 trang 42,43 Đại số 9 tập 2" Hướng dẫn và giải bài tập trang 45 SGK Toán 9 tập 2: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Bài 15 trang 45 SGK Toán 9 tập 2 Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 7x2 – 2x + 3 = 0 b) 5x2 + 2√10x + 2 = 0; d) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 = 0. Đáp án và hướng dẫn giải bài 15: a) 7x2 – 2x + 3 = 0 có a = 7, b = -2, c = 3 ∆ = (-2)2 – 4 . 7 . 3 = -80: Vô nghiệm b) 5x2 + 2√10x + 2 = 0 có a = 5, b = 2√10, c = 2 ∆ = (2√10)2 – 4 . 5 . 2 = 0: nghiệm kép d) d) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 = 0 có a = 1,7; b = -1,2; c = -2,1 ∆ = (-1,2)2 – 4 . 1,7 . (-2,1) = 1,44 + 14,28 = 15,72: Phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 16 trang 45 SGK Toán 9 tập 2 Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; f) 16z2 + 24z + 9 = 0. Đáp án và hướng dẫn giải bài 16: a) 2x2 – 7x + 3 = 0 có a = 2, b = -7, c = 3 ∆ = (-7)2 – 4 . 2 . 3 = 49 – 24 = 25, √∆ = 5 b) 6x2 + x + 5 = 0 có a = 6, b = 1, c = 5 ∆ = 12 – 4 . 6 . 5 = -119 < 0 : Phương trình vô nghiệm c) 6x2 + x – 5 = 0 có a = 6, b = 5, c = -5 ∆ = 12 – 4 . 6 . (-5) = 121, √∆ = 11 d) 3x2 + 5x + 2 = 0 có a = 3, b = 5, c = 2 ∆ = 52 – 4 . 3 . 2 = 25 – 24 = 1, √∆ = 1 e) y2 – 8y + 16 = 0 có a = 1, b = -8, c = 16 ∆ = (-8)2 – 4 . 1. 16 = 0 f) 16z2 + 24z + 9 = 0 có a = 16, b = 24, c = 9 ∆ = 242 – 4 . 16 . 9 = 0 Để tham khảo “Hướng dẫn giải bài 15,16 trang 45 Đại số 9 tập 2: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” dễ dàng hơn, các em vui lòng đăng nhập tài khoản trên website để download về máy. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập tiếp theo .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
150    2    1    05-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.