Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 5: Con trỏ (pointer)

Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 5 trình bày những kiến thức về con trỏ (pointer). Những nội dung chính trong chương này gồm có: Khái niệm về con trỏ, toán tử con trỏ, thao tác trên con trỏ, con trỏ void, con trỏ null, mảng con trỏ, cấp phát bộ nhớ động. | Chương 5: con trỏ (pointer) 3/5/2011 1 Agenda Khái niệm về con trỏ Toán tử con trỏ Thao tác trên con trỏ Con trỏ void Con trỏ null Mảng con trỏ Cấp phát bộ nhớ động 3/5/2011 2 1. Khái niệm về con trỏ Con trỏ là 1 biến chứa 1 địa chỉ bộ nhớ. Địa chỉ này là vị trí của 1 đối tượng khác (thường là 1 biến) trong bộ nhớ. 3/5/2011 3 1. Khái niệm về con trỏ Giống như tất cả các biến, con trỏ phải được khai báo trước khi sử dụng. Dạng tổng quát để khai báo 1 biến con trỏ: type: Kiểu dữ liệu của biến mà con trỏ trỏ đến Ví dụ: int *countPtr, count; 3/5/2011 4 type *pointerName; 2. Toán tử con trỏ (pointer operation) Có 2 toán tử con trỏ là * và & Toán tử &: là toán tử 1 ngôi trả về địa chỉ bộ nhớ của toán hạng của nó. Cú pháp: Ví dụ: int y = 50; // Khai báo biến y int *yPtr; // Khai báo con trỏ yPtr yPtr = &y; // gán địa chỉ của y cho yPtr 3/5/2011 5 &variableName 2. Toán tử con trỏ (pointer operation) int y = 50; int *yPtr; yPtr = &y; yPtr = ??? 3/5/2011 6 2. Toán tử con trỏ (pointer operation) Toán tử * : là toán tử một ngôi trả về giá trị tại địa chỉ con trỏ trỏ đến Cú pháp: Ví dụ: int y = 50; // Khai báo biến y int *yPtr; // Khai báo con trỏ yPtr cout int main() { int a; int *aPtr; // aPtr is an int * -- pointer to an integer a = 7; aPtr = &a; cout int main () { int firstvalue, secondvalue; int * mypointer; mypointer = &firstvalue; *mypointer = 20; mypointer = &secondvalue; *mypointer = 10; cout . | Chương 5: con trỏ (pointer) 3/5/2011 1 Agenda Khái niệm về con trỏ Toán tử con trỏ Thao tác trên con trỏ Con trỏ void Con trỏ null Mảng con trỏ Cấp phát bộ nhớ động 3/5/2011 2 1. Khái niệm về con trỏ Con trỏ là 1 biến chứa 1 địa chỉ bộ nhớ. Địa chỉ này là vị trí của 1 đối tượng khác (thường là 1 biến) trong bộ nhớ. 3/5/2011 3 1. Khái niệm về con trỏ Giống như tất cả các biến, con trỏ phải được khai báo trước khi sử dụng. Dạng tổng quát để khai báo 1 biến con trỏ: type: Kiểu dữ liệu của biến mà con trỏ trỏ đến Ví dụ: int *countPtr, count; 3/5/2011 4 type *pointerName; 2. Toán tử con trỏ (pointer operation) Có 2 toán tử con trỏ là * và & Toán tử &: là toán tử 1 ngôi trả về địa chỉ bộ nhớ của toán hạng của nó. Cú pháp: Ví dụ: int y = 50; // Khai báo biến y int *yPtr; // Khai báo con trỏ yPtr yPtr = &y; // gán địa chỉ của y cho yPtr 3/5/2011 5 &variableName 2. Toán tử con trỏ (pointer operation) int y = 50; int *yPtr; yPtr = &y; yPtr = ??? 3/5/2011 6 2. Toán tử con trỏ (pointer .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
2    955    1    02-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.