Mục tiêu chương này nhằm giúp người học nắm được các nhu cầu dinh dưỡng và yếu tố tăng trưởng của vi khuẩn, trình bày được biểu đồ tăng trưởng ở vi khuẩn, các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sự tăng trưởng, kiểm soát sự tăng trưởng của vi khuẩn. | 3/3/2016 • Nắm được các nhu cầu dinh dưỡng và yếu tố tăng trưởng của vi khuẩn • Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sự tăng trưởng • GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến Trình bày được biểu đồ tăng trưởng ở vi khuẩn • Kiểm soát sự tăng trưởng của vi khuẩn 2 Để tăng trưởng, vi khuẩn cần được cung cấp đầy đủ • trường thích hợp: • 1. Carbon năng lượng, vật liệu xây dựng tb và điều kiện môi • Chất dinh dưỡng Chất “thiết yếu” và chất “có ích” Chất đa lượng và chất vi lượng Yếu tố tăng trưởng • pH • ASTT • ½ chất khô tb Ý nghĩa hàng đầu trong sự sống VSV Giá trị dinh dưỡng và khả năng hấp phụ tùy thuộc: • Thành phần và cấu tạo hóa học nguồn C: mức độ oxy hóa của nguyên tử C • Đặc điểm sinh lý VSV: VSV đồng hóa trực tiếp chất phân tử thấp, thủy phân chất cao phân tử CO2: nguồn C duy nhất của VSV quang tổng hợp Thông khí • 3 4 Phân loại VSV theo nguồn năng lượng và carbon: 2. Nitơ Vi sinh vật • Nguồn C: CO2 Tự dưỡng Nguồn C: hữu cơ Dị dưỡng Nhu cầu thứ 2 trong tb • Cấu tạo protein, acid nucleic, peptidoglycan • VSV sử dụng N không chỉ phụ thuộc nguồn N, còn tùy tỉ lệ C:N trong môi trường • NL: Ánh sáng Quang tự dưỡng NL: Chất vô cơ Hóa tự dưỡng NL: Ánh sáng Quang dị dưỡng NL: Chất hữu cơ Hóa dị dưỡng Nguồn N ở 2 dạng: vô cơ (muối nitrat, nitrit), hữu cơ (pepton, nước thịt, ); N không khí: VSV cố định đạm 3. Phospho • Tổng hợp ADN, ARN, ATP, phospholipid • Nguồn P vô cơ dễ sử dụng (KH2PO4), hữu cơ: phức tạp, cần enzym thủy phân thành P tự do, đắt tiền 6 1 3/3/2016 4. Lưu huỳnh Cấu tạo aa và vitamin. Thường dùng Cần với lượng nhỏ nhưng không thể thiếu đ/v VSV 5. Kali • Coban: cấu tạo vitB12 • Kẽm • Đồng Ổn định ribosom, cần cho hoạt động các enzym, thường • Mangan dùng • Niken • Tungsteng, selen Cấu tạo enzym tổng hợp protein, thường dùng KH2PO4 6. Magie 7. Canxi Không thiết yếu, ổn định nhiệt nội bào tử, dùng CaCl2 8. Natri: dùng NaCl 9. Sắt: cần cho enzym hô hấp, dùng FeCl3, .