Ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị chửa ngoài tử cung

Mục tiêu nghiên cứu bài viết nhằm đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi (PTNS) trong điều trị chửa ngoài tử cung (CNTC) tại Khoa Phụ sản, Bệnh viện Quân y 103 từ tháng 9 - 2011 đến 9 - 2015. Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu hồi cứu và mô tả cắt ngang trên 570 bệnh nhân (BN) được PTNS điều trị CNTC. | t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI TRONG ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG Trần Ngọc Anh*; Phạm Thị Phương Thanh* TÓM TẮT Mục tiêu: đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi (PTNS) trong điều trị chửa ngoài tử cung (CNTC) tại Khoa Phụ sản, Bệnh viện Quân y 103 từ tháng 9 - 2011 đến 9 - 2015. Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu hồi cứu và mô tả cắt ngang trên 570 bệnh nhân (BN) được PTNS điều trị CNTC. Kết quả: BN có vết mổ cũ 20%, vết mổ CNTC cũ 7,7%. Thuốc dùng sau mổ: kháng sinh dự phòng 80%, kháng sinh theo đợt 20%, dùng thuốc giảm đau sau mổ 70%. Số lượng máu mất trong ổ bụng: chưa vỡ 6,9%; - ml: 14,2%; - ml: 8,6%. Rạch vòi trứng lấy khối thai 10,4%, cắt vòi trứng 89,6%. Số ngày nằm viện trung bình 2,3 ngày. Kết luận: tất cả các ca điều trị đều đạt kết quả tốt, an toàn, không có tai biến, biến chứng trong và sau phẫu thuật. Chi phí sau phẫu thuật và số ngày nằm viện giảm. Thời gian hồi phục sức khỏe ngắn, vết mổ đạt tính thẩm mỹ cao. * Từ khóa: Chửa ngoài tử cung; Phẫu thuật nội soi. Applying Laparoscopic Surgery for Treatment of Ectopic Pregnancy Summary Objectives: To evaluate results of laparoscopic surgery for treatment of ectopic pregnancy at the Department of Gynecology and Obstetrics, 103 Hospital from September, 2011 to September, 2015. Subjects and methods: A retrospective and cross-sectional study on 570 patients with ectopic pregnancy who were treated laparoscopy surgery. Results: 20% of the patients had scar of previous caesar operation and of the patients had scar of previous ectopic pregnancy operation. Post-operation drug: 80% used prophylactic antibiotic. 20% used regular antibiotic. 70% of the patients used drugs to relieve pain. The blood loss in abdominal cavity: unrupture ; 500 - 1,000 ml: ; > 1,000 1,500 ml: ; > 1,500 - 2,000 ml: . Salpingostomy removed the pregnant tube: . Salpingectomy: . Mean hospital stay was days. Conclusion: All patients were safe, .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.