Bước đầu đánh giá kết quả điều trị viêm khớp dạng thấp bằng Tocilizumab ở bệnh nhân đáp ứng không đầy đủ với methotrexat tại Bệnh viện Quân y 103

Phương pháp nghiên cứu của bài viết là điều trị 6 bệnh nhân (BN) viêm khớp dạng thấp (VKDT) đáp ứng không đầy đủ với methotrexat (MTX) bằng tocilizumab - TCZ (actemra) 8 mg/kg/tháng phối hợp với MTX 15 mg/tuần, theo dõi trong 3 tháng. | TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2015 BƢỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP DẠNG THẤP BẰNG TOCILIZUMAB Ở BỆNH NHÂN ĐÁP ỨNG KHÔNG ĐẦY ĐỦ VỚI METHOTREXAT TẠI BỆNH VIỆN QUÂN Y 103 Nguyễn Huy Thông*; Đoàn Việt Cường*; Nguyễn Minh Núi* Nguyễn Ngọc Châu*; Nguyễn Thị Phi Nga* TÓM TẮT Điều trị 6 bệnh nhân (BN) viêm khớp dạng thấp (VKDT) đáp ứng không đầy đủ với methotrexat (MTX) bằng tocilizumab - TCZ (actemra) 8 mg/kg/tháng phối hợp với MTX 15 mg/tuần, theo dõi trong 3 tháng. Kết quả: số lượng khớp sưng, số lượng khớp đau, điểm VAS, tốc độ lắng hồng cầu, nồng độ CRP, các chỉ số đánh giá mức độ hoạt động bệnh đều giảm. Chỉ số DAS28 giảm 3,2. + Không có chống chỉ định với TCZ. * Tiêu chuẩn loại trừ: Nghiên cứu mô tả, theo dõi dọc sau điều trị 1, 2, 3 tháng. * Các chỉ tiêu theo dõi trước, trong và sau điều trị: + Các chỉ số lâm sàng: số lượng khớp đau, số lượng khớp sưng (28 khớp), điểm đau VAS (Visual Analoge Score), các chỉ số đánh giá hoạt tính bệnh (Disease Activity Score - DAS28), (C-reactive protein) - DAS28 (CRP), DAS28 (tốc độ lắng hồng cầu), (chỉ số hoạt động bệnh lâm sàng - CDAI), (chỉ số hoạt động bệnh đơn thuần - SDAI). + Các chỉ số cận lâm sàng: bilan lipid máu, AST, ALT, CRP, tốc độ lắng hồng cầu, hồng cầu, Hb, anti-CCP, RF (yếu tố thấp). * Xử lý số liệu: theo chương trình thống kê SPSS . KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN Bảng 1: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của BN trước khi điều trị. X ± SD Tuổi (năm) 45,60 ± 14,78 Thời gian bị bệnh (năm) 7,60 ± 4,51 Số lượng khớp đau 14,4 ± 4,93 Số lượng khớp sưng 10,8 ± 4,60 VAS (mm) 76,0 ± 8,94 DAS28 (tốc độ lắng hồng cầu) 5,21 ± 0,65 DAS28 5,33 ± 0,82 71 X ± SD n Giới tính X quang RF Nam 0 Nữ 6 SB 1 0 SB 2 2 SB 3 3 SB 4 1 Dương tính 6 TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 1-2015 (CRP) Lui bệnh (n) 0 HTB nhẹ (n) 1 HTB vừa (n) 1 HTB cao (n) 4 Hồng cầu (T/L) 3,74 ± 0,40 Nồng độ Hb (g/L) 125,14 ± 10,37 Tốc độ lắng hồng cầu (mm/giờ) 74,40 ± 33,96 Nồng độ CRP .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.