Bài giảng tiếng Hàn - Bài 1: Nguyên âm

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Khái quát nguồn gốc bảng chữ cái, nguyên âm trong tiếng Hàn, một số hình ảnh về danh lam thắng cảnh, con người, ẩm thực, lối sinh hoạt, từ vựng,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | 선 생 님: 박정경 제 일 장:TIẾNG HÀN NHẬP MÔN 제 1 과: 모 음 (NGUYÊN ÂM) I/소 개(GIỚI THIỆU) -VUA SEJONG SINH NGÀY 10 THÁNG 4 NĂM 1397 -NĂM 1443 SÁNG TẠO RA BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN -NĂM 1446 DẠY DÂN CHÍNH ÂM (DẠY DÂN CHỮ ĐÚNG) -NGÀY 9/10 ĐƯỢC LẤY LÀM NGÀY HANGEUL -NĂM 1989 GIẢI THƯỞNG KING SEJONG ĐƯỢC THÀNH LẬP BỞI UNESCO DÀNH CHO CÁC GIẢI THƯỞNG VỀ VĂN HỌC Danh lam thắng cảnh(경치의) Danh lam thắng cảnh(경치의) Danh lam thắng cảnh(경치의) Con người(사 람) Con người(사 람) Gia đình(가 족) Gia đình(가 족) Ẩm thực(요리) Sinh hoạt(생활) Sinh hoạt(생활) Quân đội(군대) Điện ảnh(영화 촬영법) Điện ảnh (영화 촬영법) Điện ảnh (영화 촬영법) Diễn viên(배우) Diễn viên(배우) *NGUYÊN TẮC CẦN NHỚ PHÁT HUY TỐT BỐN KỸ NĂNG MỀM: NHÌN -NGHE-ĐỌC-VIẾT KHÔNG HIỂU HỎI NGAY GIÁO VIÊN TRỰC TIẾP GIẢNG DẠY HỌC THUỘC, LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP CÁCH VIẾT TIẾNG HÀN:TRÊN DƯỚI TRÁI PHẢI KÍ HIỆU: II/ 모 음 (NGUYÊN ÂM) 1)Âm đơn(16) 아 : (a) 야 : (da,ya) 어 : (o) 여 : (do,yo) 오 : (ô) 요 : (dô,yô) 우 : (u) 유 : (du,yu) 아 야 어 여 오 요 우 유 A –ra O-trong Ô-hô U-chu VÒNG TRÒN MA THUẬT II/NGUYÊN ÂM 1)Âm đơn (16) 으 : (ư) 이 : (i) 애 : (e) 얘 : (de,ye) 에 : (ê) 예 : (dê,yê) 와 : (ôa)=>oa 왜 : (ôe)=>uê E-che Ê-chề VÒNG TRÒN MA THUẬT 으 이 애 에 와 왜 얘 예 II/ 모 음 (NGUYÊN ÂM) 2)Âm đôi(5) 워 : (uo)=>ua 웨 : (uê) 외 : (ôi)=>uê 위 : (ui)=>uy 의 : (ưi) Chú ý:có 3 âm Uê tuy viết khác nhau nhưng cách đọc gần giống nhau 워 VÒNG TRÒN MA THUẬT 외 의 위 웨 CHỮ NÀY LÀ CHỮ GÌ NHỈ? 아 워 외 야 예 유 어 으 웨 에 얘 오 요 애 우 위 왜 의 여 와 이 II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 아 이: EM BÉ 여 우: CON CÁO II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 오 이 : DƯA LEO 왜 ? : TẠI SAO?,VÌ SAO? II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 이 : SỐ 2 우 유 : SỮA ÔN TẬP TỔNG HỢP 아 이 오 이 우 유 여 우 왜 ? | 선 생 님: 박정경 제 일 장:TIẾNG HÀN NHẬP MÔN 제 1 과: 모 음 (NGUYÊN ÂM) I/소 개(GIỚI THIỆU) -VUA SEJONG SINH NGÀY 10 THÁNG 4 NĂM 1397 -NĂM 1443 SÁNG TẠO RA BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN -NĂM 1446 DẠY DÂN CHÍNH ÂM (DẠY DÂN CHỮ ĐÚNG) -NGÀY 9/10 ĐƯỢC LẤY LÀM NGÀY HANGEUL -NĂM 1989 GIẢI THƯỞNG KING SEJONG ĐƯỢC THÀNH LẬP BỞI UNESCO DÀNH CHO CÁC GIẢI THƯỞNG VỀ VĂN HỌC Danh lam thắng cảnh(경치의) Danh lam thắng cảnh(경치의) Danh lam thắng cảnh(경치의) Con người(사 람) Con người(사 람) Gia đình(가 족) Gia đình(가 족) Ẩm thực(요리) Sinh hoạt(생활) Sinh hoạt(생활) Quân đội(군대) Điện ảnh(영화 촬영법) Điện ảnh (영화 촬영법) Điện ảnh (영화 촬영법) Diễn viên(배우) Diễn viên(배우) *NGUYÊN TẮC CẦN NHỚ PHÁT HUY TỐT BỐN KỸ NĂNG MỀM: NHÌN -NGHE-ĐỌC-VIẾT KHÔNG HIỂU HỎI NGAY GIÁO VIÊN TRỰC TIẾP GIẢNG DẠY HỌC THUỘC, LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP CÁCH VIẾT TIẾNG HÀN:TRÊN DƯỚI TRÁI PHẢI KÍ HIỆU: II/ 모 음 (NGUYÊN ÂM) 1)Âm đơn(16) 아 : (a) 야 : (da,ya) 어 : (o) 여 : (do,yo) 오 : (ô) 요 : (dô,yô) 우 : (u) 유 : (du,yu) 아 야 어 여 오 요 우 유 A –ra O-trong Ô-hô U-chu VÒNG TRÒN MA THUẬT II/NGUYÊN ÂM 1)Âm đơn (16) 으 : (ư) 이 : (i) 애 : (e) 얘 : (de,ye) 에 : (ê) 예 : (dê,yê) 와 : (ôa)=>oa 왜 : (ôe)=>uê E-che Ê-chề VÒNG TRÒN MA THUẬT 으 이 애 에 와 왜 얘 예 II/ 모 음 (NGUYÊN ÂM) 2)Âm đôi(5) 워 : (uo)=>ua 웨 : (uê) 외 : (ôi)=>uê 위 : (ui)=>uy 의 : (ưi) Chú ý:có 3 âm Uê tuy viết khác nhau nhưng cách đọc gần giống nhau 워 VÒNG TRÒN MA THUẬT 외 의 위 웨 CHỮ NÀY LÀ CHỮ GÌ NHỈ? 아 워 외 야 예 유 어 으 웨 에 얘 오 요 애 우 위 왜 의 여 와 이 II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 아 이: EM BÉ 여 우: CON CÁO II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 오 이 : DƯA LEO 왜 ? : TẠI SAO?,VÌ SAO? II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 이 : SỐ 2 우 유 : SỮA ÔN TẬP TỔNG HỢP 아 이 오 이 우 유 여 우 왜 ? 이

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
55    338    1    02-07-2024
55    676    2    02-07-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.