Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Lập trình trong SQL server - ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh Châu

Bài giảng "Cơ sở dữ liệu: Lập trình trong SQL server" cung cấp cho người học các kiến thức: Kiểu dữ liệu trong SQL server, hàm trong SQL server, biến cục bộ, vòng lặp while, từ khóa return, thủ tục nội tại,. nội dung chi tiết. | Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Lập trình trong SQL server - ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh Châu LẬP TRÌNH TRONG SQL-SERVER KIỂU DỮ LiỆU TRONG SQL-SERVER Kiểu dữ liệu chỉ định kiểu của dữ liệu và dung lượng có thể lưu trữ của một đối tượng SQL Server hỗ trợ một số kiểu dữ liệu được cài đặt sẵn như sau: Kiểu dữ liệu Kích Miền giá trị dữ liệu lưu trữ thước > Các kiểu dữ liệu dạng số nguyên Int 4 bytes từ-2,147,483,648đến +2,147,483,647 SmallInt 2 bytes từ -32768 đến +32767 TinyInt 1 byte từ 0 đến 255 Bit 1 byte 0, 1 hoặc Null > Các kiểu dữ liệu dạng số thập phân Decimal, 17bytes từ -10^38 đến +10^38 Numeric > Các kiểu dữ liệu dạng số thực Float 8 bytes từ đến + Real 4 bytes từ đến + > Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi có độ dài cố định Char N bytes từ 1 đến 8000 ký tự, mỗi ký tự là một byte > Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi có độ dài biến đổi VarChar N bytes từ 1 đến 8000 ký tự, mỗi ký tự là 1 byte > Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi dùng font chữ Unicode NChar 2*N bytes từ 1 đến 4000 ký tự, mỗi ký tự là 2 bytes NVarChar 2*N bytes từ 1 đến 4000 ký tự, mỗi ký tự là 2 bytes > Các kiểu dữ liệu dạng tiền tệ Money 8 bytes từ -922,337,203,685, đến +922,337,203,685, SmallMoney 4 bytes từ -214, đến + 214, > Các kiểu dữ liệu dạng ngày và giờ DateTime 8 bytes từ01/01/1753đến31/12/9999 SmallDateTime 4 bytes từ01/01/1900đến06/06/2079 > Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi nhị phân (Binary String) Binary N bytes từ 1 đến 8000 bytes VarBinary N bytes từ 1 đến 8000 bytes Image N bytes từ 1 đến 2,147,483,647 bytes HÀM TRONG SQL SERVER Aggregate functions: sum(), min(), max(), avg() Hàm chuyển đổi: convert() declare @x money set @x=30000 select 'Luong nhan vien A la: ' + convert(char(10), @x) Các hàm ngày tháng Getdate(): cho biết ngày tháng hiện tại Dateadd(datepart, number, date): để thêm ngày/tháng/năm vào date Datediff(datepart, date1, date2): tính .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
248    371    11    01-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.