CHƯƠNG III PROTEIN VÀ AMINO ACID TS. ĐỖ HIẾU LIÊM .1. ĐẠI CƯƠNG 2. AMINO ACID . Công thức cấu tạo-Danh pháp . Đồng phân . Tính lưỡng tính và điểm đẳng điện . Phân loại amino acid . Phân | CHƯƠNG III: PROTEIN VÀ AMINO ACID CHƯƠNG III PROTEIN VÀ AMINO ACID TS. ĐỖ HIẾU LIÊM 1. ĐẠI CƯƠNG 2. AMINO ACID . Công thức cấu tạo-Danh pháp . Đồng phân . Tính lưỡng tính và điểm đẳng điện . Phân loại amino acid . Phân loại theo giá trị dinh dưỡng . Phân loại theo cấu tạo hoá học 3. PROTEIN . Cấu trúc . Các tính chất của protein . Phân loại protein 4. CHROMOPROTEIN-HEMOGLOBIN CƯƠNG Protein - “protos” là hợp chất liên quan đến sự sống của sinh vật, có 2 đặc tính: -Nitrogen (N) là nguyên tố thường trực, với tỉ lệ 16% -Trọng lượng phân tử rất lớn (đại phân tử protein) Vai trò sự sống của protein (Chức năng sinh học) -Sự vận động -Sự đáp nhận những kích thích bên ngoài - Bảo vệ cơ thể - Sự sinh trưởng và phát dục - Sự di truyền và biến dị - Sự biến dưỡng nội tại và trao đổi với môi trường -Cung cấp 10-15% nhu cầu năng lượng cho cơ thể ACID thức cấu tạo - Danh pháp Amino acid là đơn vị cấu tạo của protein, dẫn xuất của acid hữu cơ; trong đó, một nguyên tử hydrogen (H) ở 2 vị trí carbon α được thay thế bằng nhóm amin (NH ), gọi 2 là α-amino acid. H- NH 2 Acid hữu cơ α Amino acid H N- . Đồng phân quang học 2 2 OH NH HN . Tính lưỡng tính và điểm đẳng điện R + RR - R 3 23 2 Cation [H ] αZwitterion Amino acid [OH ] Anion H N-C- pháp H N-C- H N-C- H N-C- COOH Alanine A Ala COOH Met Methionine COO COOM B Asx Aparagine or Aspartic A N Asn Asparagine C Cys Cysteine P Pro Proline D Asp Aspartic acid Q Gln Glutamine E Glu Glutamic acid R Arg Arginine F Phe Phenylalanine S Ser Serine G Gly Glycine T Thr Threonine H His Histidine V Val Valine I Ile Isoleucine W Trp Tryptophan K Lys Lysine Y Tyr Tyrosine L Leu Leucine Z Glx Glutamine or Glutamic A . Phân loại . Phân loại theo giá trị dinh dưỡng: 2 nhóm Amino acid chủ yếu (Essential amino acid): PHILL MATT V Amino acid không .