Biểu hiện trích dẫn trong tiếng Hàn Quốc

Nghiên cứu này nhằm mục tiêu giúp người học có cái nhìn tổng quan, logic về câu trích dẫn (đặc biệt là câu trích dẫn gián tiếp). Đồng thời, các tác giả mong rằng qua bài nghiên cứu này,việc trích dẫn lời người khác nói bằng tiếng Hàn quốc sẽ không còn là vấn đề khó khăn, mà ngược lại, nó sẽ trở thành công cụ hữu ích cho việc trao đổi, giao tiếp bằng tiếng Hàn Quốc. | Biểu hiện trích dẫn trong tiếng Hàn Quốc HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011 BIỂU HIỆN TRÍCH DẪN TRONG TIẾNG HÀN QUỐC SVTH Nguyễn Ngọc Linh Nguyễn Thị Thu Hoài Hoàng Thị Thùy Linh Lê Kiều Oanh 2H-09 GVHD Lê Thu Trang I. CÁC KHÁI NIỆM NGỮ PHÁP CƠ BẢN Để giúp đỡ các bạn có thể hiểu rõ khái niệm cơ bản về câu trích dẫn trong tiếng Hàn quốc chúng tôi đã tìm hiểu và tổng hợp được một số khái niệm cơ bản sau 1. Khái niệm câu trích dẫn Câu dẫn là loại câu mà người nói dẫn lời người khác nói rồi diễn đạt lại trong câu nói của mình. Ở đây có câu dẫn trực tiếp dẫn nguyên lời người nói ban đầu và câu dẫn gián tiếp thay đổi các yếu tố của câu theo lập trường của người nói tức người chuyển tải lời người nói ban đầu. . Khái niệm câu dẫn trực tiếp Trong lời nói trực tiếp chúng ta ghi lại chính xác những từ ngữ của người nói dùng. Lời nói trực tiếp thường được thể hiện trong dấu ngoặc kép rồi dùng một số đuôi câu như -라고 하다 -라고 말하다 -라고 쓰다 . để kết thúc. Ví dụ 공원 곳곳에 잔다에 밟지 마십시오 라고 써 있어요. Trong công viên luôn viết câu không được dẫm lên cỏ . 비서는 손님이 오셨는데요 라고 했습니다. Thư kí nói khách đã đến rồi . 어제 학교에 갔어요 라고 했어요. Cô ấy nói rằng hôm qua tôi đi học . . Khái niệm câu dẫn gián tiếp Câu gián tiếp hay còn gọi là câu tường thuật là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì mà người khác nói hoặc đang nói. Kết thúc câu gián tiếp người ta gắn 고 말 하다 vào sau các vĩ tố kết thúc câu rất thấp như - ㄴ 는 다 -냐 - 으 라 -자 . Tuy nhiên động từ 이다 kết hợp với danh từ thì dùng - 이 라 thay cho -이다 . II. CÁC LOẠI CÂU TRÍCH DẪN . Câu gián tiếp cơ bản . Câu trần thuật Cấu trúc câu 171 HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5 Tháng 3 - 2011 현재 Hiện tại 과거 Quá khứ 미래 Tương lai 동작동사 -ㄴ 는다고 하다 -았 었다고 하다 상태동사 -다고 하다 - 으 ㄹ거라고 하다 - 이 라고 하다 -였다고 하다 -겠다고 하다 이다 -이었다고 하다 Chú ý Ngoài cách kết thúc câu cơ bản là động từ 하다 chúng ta có thể sử dụng các động từ như 말하다 생각하다 쓰다 이야기 하다 để thay thế cho phù hợp với từng hoàn cảnh giao tiếp. Ví dụ 나는 그사람이

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
100    120    2    17-06-2024
56    76    1    17-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.