Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên

Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên được chia sẻ dưới đây, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài sẽ giúp bạn dễ dàng ôn tập cũng như củng cố vững chắc kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập thật tốt để làm bài kiểm tra học kì đạt điểm cao. | TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN TỔ NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 10 CT 7 NĂM NĂM HỌC 2020 - 2021 I. Nội dung kiến thức thống nhất chung của Tổ từ tuần 19 đến hết tuần 31 NỘI DUNG KIẾN THỨC TỪ UNIT 9 ĐẾN UNIT 14 A. Pronunciation I I. Unit 9 iə eə uə IV. Unit 12 s and z iə here clear dear idea s Sue sip classical piece bus eə careful square hair z zoo music prize busy buzz uə poor sure tour usual V. Unit 13 f and v II. Unit 10 b and p f fan laugh enough photograph b bee cab ban bad back bright v van view Stephan leave p pea pan cap power provide. VI. Unit 14 g and k III. Unit 11 t and d g group globe again together t topic toxic contain worked . hoped k club kind kick compete because d difficulty invader dependent played lived B. Grammar I. Conditional sentences Câu điều kiện Type If clause Mệnh đề If Main clause Mệnh đề chính II S V simple past S would infinitive could III S had not PP S would have PP could II. Passive voice Câu bị động Active voice Câu chủ động S V O Passive voice S be PP by agent Tenses Active Passive 1. Present simple S V-s es O S am is are PP 2. Present continuous S am is are V- ing O S am is are being PP 3. Present perfect S have has PP O S have has been PP 4. Past simple S V ed O S was were PP 5. Past continuous S were was V- ing O S was were being PP 6. Past perfect S had PP O S had been PP 7. Simple future S will V- inf O S will be PP 8. Modal verbs S can should inf O S can be PP III. TO-INFINITIVE TO TALK ABOUT A PURPOSE S V O to in order to infinitive so as to Ex What do you learn English for Why do you learn English I learn English to get a good job . in order to so as to S V O in order not to infinitive so as not to infinitive Ex She studied hard in order not to so as not to fail the exam. We disconnect our phone in order not to so as not to get any phone calls . IV . Adjectives of attitude Các tính từ chỉ thái độ 1 1. Từ một số đông từ ta có thể hình thành các tính từ bằng cách thêm ING hay ED vào các động từ đó Ex bore v .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.