Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân

"Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân" trình bày định nghĩa; bướu giáp nhân; một số yếu tố dịch tễ; ung thư nhân giáp; tần suất ung thư giáp; nhân giáp, cường giáp; các hình thái nhân giáp . | TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BƯỚU GIÁP NHÂN TS. BS Nguyễn Thị Thu Thảo Trưởng Khoa Nội Tiết Thận BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH ĐỊNH NGHĨA Nhân giáp chỉ sự tăng sinh lành tính trong vỏ bọc của nó. Thuật ngữ u tuyến giáp Adenoma hoặc nhân giáp Nodule thường được sử dụng thay thế cho nhau trong các tài liệu. BƯỚU GIÁP NHÂN Một nhân 2 nhân hoặc nhiều nhân Có thể sờ được trên lâm sàng phát hiện qua siêu âm Nhân đặc nang gt 1 cm hoặc lt 1 cm Lành tính ác tính Cường giáp Suy giáp Bình giáp MỘT SỐ YẾU TỐ DỊCH TỄ Tần suất BGN sờ được CĐDS chung 3 7 50 BGN được phát hiện bằng siêu âm. 20 70 BGN không sờ thấy tử thiết siêu âm Đa số lành tính ác tính khoảng 5 Nhân đặc 6 10 hoặc nang giáp BGN gia tăng theo tuổi vùng thiếu iod nữ gt nam ác tính ở nam gt nữ THỐNG KÊ Ở HOA KỲ Chiếm 4 7 dân số người lớn ca ung thư giáp mới được phát hiện hàng năm. Tử vong ca mỗi năm. L. Hegedus. NEJM 2004 R. Wein Otolaryngology Clinics of NA 2005 UNG THƯ - NHÂN GIÁP Theo NC Pacini F. 1988 tần suất ung thư BGĐN 7 5 Nhân độc giáp 2 5 tỉ lệ này cao hơn qua các NC trên BN được PT chiếm 4 5 7 TẦN SUẤT UNG THƯ GIÁP NC tại Ý n 5198 nhân giáp 6135 TS ung thư giáp 4 6 Đặc tính Ung thư d lt 1cm 3 d 1cm 5 5 BGĐN 5 3 Nhân đặc 4 1 Nang giáp 0 3 Cystic thyroid nodule 1 NC BN phẫu thuật 1 NC khác n nhân giáp ung thư giáp chiếm 3 6 NHÂN GIÁP CƯỜNG GIÁP 1 NC điều tra ở BN cường giáp Newzealand mới đây n 201 Grave s 84 6 BGĐN 10 4 Nhân độc giáp 5 Vùng thiếu Iode Bắc Mỹ Iran Châu Âu BGĐN chiếm 50 cường giáp. Tần suất ung thư cường giáp 2 6 10 tăng cao ở khu vực BG địa phương NGUYÊN NHÂN Chưa rõ Thiếu Iode Viêm tuyến giáp tự miễn nhiễm trùng Khiếm khuyết bẩm sinh Kháng thể Sản xuất TSH quá mức Hormons Các chất làm giảm CN tuyến giáp Xạ trị vùng đầu cổ TC gia đình có bệnh TG Cường giáp suy giáp Gen CÁC HÌNH THÁI NHÂN GIÁP Benign nodular goiter Chronic lymphocytic thyroiditis Simple or hemorrhagic cysts Follicular adenomas Subacute thyroiditis Papillary carcinoma Follicular carcinoma Hürthle cell carcinoma Poorly .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
7    82    2    26-06-2024
5    76    1    26-06-2024
88    87    1    26-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.