Định lượng thuốc gây tê ropivacain trong huyết thanh bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ

Bài viết Định lượng thuốc gây tê ropivacain trong huyết thanh bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ được nghiên cứu này với mục đích “phát triển phương pháp phân tích nhanh, có độ nhạy, độ chính xác cao để định lượng ROP huyết thanh bằng HPLC-MS ” giúp chẩn đoán chính xác những bệnh nhân có các triệu chứng nghi ngờ ngộ độc ROP do quá liều. | HỘI NGHỊ KHOA HỌC LẦN THỨ XXV CỦA HỘI HÓA SINH Y HỌC HÀ NỘI VÀ CÁC TỈNH PHÍA BẮC ĐỊNH LƯỢNG THUỐC GÂY TÊ ROPIVACAIN TRONG HUYẾT THANH BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ Trịnh Minh Việt TÓM TẮT 28 Từ khóa Thuốc tê ropivacain huyết thanh Mục tiêu Phát triển phương pháp phân tích sắc ký lỏng - khối phổ nhanh có độ nhạy độ chính xác cao để định lượng ROP huyết thanh bằng HPLC-MS . Đối SUMMARY tượng và phương pháp Mẫu chuẩn ropivacain DETERMINATION OF ROPIVACAIN pha trong huyết thanh trắng n 10 mẫu kiểm tra IN SERUM USING LIQUID chất lượng QC chứa ROP ở 3 mức nồng độ CHROMATOGRAPHY - MASS n 6 mẫu thử là huyết thanh bệnh nhân sau SPECTROMETRY phẫu thuật gây tê ngoài màng cứng n 30 . Objective Develop a fast sensitive and Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ liquid highly accurate analytical method for the chromatography mass spectrometry HPLC-MS quantification of serum ROP by HPLC-MS . sử dụng nguồn ion hóa phun điện tử Subjects and methods Standard sample Electrospray ionization-ESI với chế độ giám sát ropivacaine mixed in white serum n 10 quality nhiều phản ứng multiple reaction monitoring - control sample QC containing ROP at 3 lever MRM để định lượng ROP huyết thanh. Các concentrations n 6 Samples were serum from mẫu được pha vào dung dịch đệm chiết ly tâm patients after epidural surgery n 30 . Liquid lọc và phân tích trên cột Zobax và nhận diện chromatography mass spectrometry HPLC-MS bằng đầu dò khối phổ theo các mảnh ion đặc used an electron spray ionization ESI source trưng m z 275 3- gt 126 2 đối với ROP m z with multiple reaction monitoring MRM for 290 2- gt 198 2 với diazepam-d5. Kết quả determination. serum ROP. Samples were mixed Phương pháp cho độ tuyến tính cao trong khoảng into extraction buffer centrifuged filtered and đo 0 1 10 μg mL và giới hạn định lượng thấp là analyzed on a Zobax column and identified by 0 1 µg mL. Độ chính xác dao động trong khoảng mass spectrometry probe according to 96 76 102 48 hiệu suất chiết cao từ 94 88- characteristic .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.