Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thành Long

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thành Long” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. | BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ II Mức Mức Mức Mức Chủ Tổng TT 1 2 3 4 đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số 2 1 1 1 5 1 câu Câu Số 1 2 3 4 8 1 số học Số điể 1 5 1 0 1 0 1 5 3 5 1 5 m Đại Số 2 1 1 3 1 lượn câu g và Câu 6 7 5 9 2 đo số đại Số lượn điể 1 5 1 0 1 0 2 5 1 0 g m Số 1 1 câu Y ế u Câu tố 10 3 số hình Số học điể 1 5 1 5 m Tổn g số 4 2 1 1 1 1 7 3 câu Số điểm 3 0 3 0 2 5 1 5 10 PHÒNG GD amp ĐT HÀM YÊN KIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH LONG Đề chẵn ĐIỂM . . . I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 6 điểm Câu 1 Chữ số 5 trong số 254836 chỉ A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000 Câu 2 1điểm Phép trừ 712 54 48 9 có kết quả đúng là A. 70 765 B. 663 64 C. 223 54 D. 707 65 Câu 3 1điểm Lớp học có 32 học sinh số học nữ là 12 bạn. Hỏi số học sinh nữ chiếm . phần trăm số học sinh cả lớp A. 34 5 B. 35 4 C. 37 4 D. 37 5 Câu 4 1điểm Giá trị của biểu thức 15 1 5 2 5 0 2 là A. 1 05 B. 15 C. 10 05 D. 10 5 Câu 5 1điểm 1 5 thế kỷ .năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 150 B. 300 C. 15 D. 200 Câu 6 điểm Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2 m2 là A. 3 5 B. 3 05 C. 30 5 D. 3 005 Câu 7 1điểm Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg tấn là A. 30 5 B. 30 05 C. 3 005 D. 3 05 II. PHẦN TỰ LUẬN 4 điểm Câu 8 1 5 điểm Tìm x x 15 5 35 5 126 8 x 16 x 4 2 25 Câu 9 1 điểm Tính 33 phút 35 giây 25 phút 22 giây 30 phút 15 giây 5 Câu 10 1 5 điểm Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính không có nắp biết chiều dài 1 2m chiều rộng 8dm chiều cao 0 6m. a Tính diện tích kính để làm bể b Tính thể tích của bể cá Bài giải PHÒNG GD amp ĐT HÀM YÊN KIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH LONG Đề lẻ ĐIỂM . . . I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 6 điểm Câu 1 Chữ số 4 trong số 201468 chỉ A. 40 000 B. 400 000 C. 400 D. 40 Câu 2 1điểm Phép trừ 508 74 40 9 có kết quả đúng là A. 750 83 B. 549 64 C. 548 83 D. 707 65 Câu 3 1điểm Lớp học có 30 học sinh số học nam là 18 bạn. Hỏi số học sinh nam chiếm . phần trăm số học sinh cả lớp A. 36 5 B. 60 2 C. 60 0 D. 67 5 Câu 4 1điểm Giá trị của biểu thức

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
177    3    1    03-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.