Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 9: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Trường THPT Bình Chánh

Bài giảng "Hóa học lớp 10 bài 9: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học" được biên soạn với mục đích cung cấp cho các em học sinh nội dung kiến thức về: Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nó; Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng. | BÀI 9. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ Vị trí của một nguyên tố Cấu tạo nguyên tử trong bảng tuần hoàn Số thứ tự của nguyên tố Số proton số electron Số thứ tự của chu kì Số lớp electron Số thứ tự của nhóm A Số electron lớp ngoài cùng I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ VD. Nguyên tố kali có số thứ tự là 19 thuộc chu kì 4 nhóm IA Vị trí của nguuyên tố kali Cấu tạo nguyên tử Kali trong bảng tuần hoàn Ô nguyên tố 19 Có 19 proton và 19 electron Chu kì 4 Có 4 lớp electron Nhóm IA Có 1 electron ở lớp ngoài cùng I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ VD. Nguyên tố lưu huỳnh có số thứ tự là 16 thuộc chu kì 3 nhóm VIA Vị trí của nguuyên tố lưu huỳnh Cấu tạo nguyên tử lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn Ô nguyên tố 16 Có 16 proton và 16 electron Chu kì 3 Có 3 lớp electron Nhóm VIA Có 6 electron ở lớp ngoài cùng I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ VD. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh là 1s22s22p63s23p4 Vị trí của nguuyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn Ô nguyên tố 16 nguyên tử có 16 electron Chu kì 3 nguyên tử có 3 lớp electron Nhóm VIA có 6 elctron ở lớp ngoài cùng I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ VD. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố natri là 1s22s22p63s1 Vị trí của nguuyên tố natri trong bảng tuần hoàn Ô nguyên tố 11 nguyên tử có 11 electron Chu kì 3 nguyên tử có 3 lớp electron Nhóm IA có 1 elctron ở lớp ngoài cùng II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Tính chất Kim loại Kim loại Kim loại Kim loại Phi kim Phi kim Phi kim trừ trừ bohr hoặc trừ trừ hidro phi kim antimon poloni bismuth Hợp chất với hidro RH4 RH3 H2R HR Oxide R2 O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7 cao nhất Hidroxide ROH R OH 2 R OH 3 H2RO3 H3RO4 H2RO4 HRO4 Hợp chất với hidro Nguyên tố R hợp với H cho hợp chất RH4. Oxide cao RHn nhất của nó chứa 53 3 oxy về .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.