Khoa Y dược (ĐH Đà Nẵng) dẫn đầu với tỉ lệ 1 chọi 33, tiếp đó là ĐH Y Dược TP HCM là 1 chọi 16. Sau đây là danh sách hồ sơ đăng ký, chỉ tiêu của nhà trường, tỷ lệ chọi của các trường đại học ở phía Nam. | Tỷ lệ 'chọi' của các đại học phía Nam Khoa Y Dược (ĐH Đà Nẵng) dẫn đầu với tỷ lệ 1 "chọi" 33, tiếp đó là ĐH Y Dược TP HCM 1 "chọi" 16. Ở ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM, ĐH Trà Vinh, tỷ lệ này chỉ là 1/1,2. Trường Hồ sơ đăng ký Chỉ tiêu Tỷ lệ 'chọi' ĐH Quốc gia TP HCM: - ĐH Bách khoa 1/3 - ĐH Công nghệ thông tin 660 1/3 - Khoa Kinh tế 1/7 - ĐH Quốc tế 705 1/4 - ĐH Khoa học tự nhiên 1/4 - ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn 1/4 ĐH Huế - ĐH Y 850 1/11 - ĐH Khoa học 1/6 - ĐH Sư phạm 1/8 - ĐH Nghệ thuật 907 200 1/5 - ĐH Nông lâm 1/11 - ĐH Ngoại ngữ 830 1/3 - Khoa Du lịch 230 1/8 - Khoa Giáo dục Thể chất 220 1/7 - Phân hiệu tại Quảng Trị 99 120 ĐH Đà Nẵng - ĐH Bách khoa 1/5 - ĐH Ngoại ngữ 1/4 - ĐH Kinh tế 1/8 - ĐH Sư phạm 1/8 - Phân hiệu tại Kon Tum 380 1/3 - Khoa Y Dược 100 1/33 Học viện Âm nhạc Huế 444 155 1/3 Nhạc viện TP HCM 23 160 ĐH An Giang 1/7 ĐH Cần Thơ 1/10 ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định 447 Xét tuyển ĐH Công nghệ Sài Gòn Xét tuyển ĐH Công nghiệp TP HCM 1/9 ĐH Dân lập Cửu Long Xét tuyển ĐH Bình Dương 2392 2200 Xét tuyển ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu Xét tuyển ĐH Dân lập Duy Tân Xét tuyển ĐH Đà Lạt 3460 1/4 ĐH Đồng Tháp 1/3 ĐH Dân lập Hồng Bàng Xét tuyển ĐH Giao thông Vận tải TP HCM 1/6 ĐH Hoa Sen 1/6 ĐH Hùng Vương 7402 Xét tuyển ĐH Kiến trúc Đà Nẵng Xét tuyển ĐH Kiến trúc TP HCM 1/6 ĐH Kinh tế TP HCM 1/7 ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM 617 500 1/1,2 ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An 674 Xét tuyển ĐH Kỹ thuật - Công nghệ TP HCM 1/3 ĐH Dân lập Lạc Hồng 1/2 ĐH Luật TP HCM 1/9 ĐH Marketing 1/8 ĐH Mở TP HCM 1/9 ĐH Mỹ thuật TP HCM 32 120 ĐH Ngân hàng TP HCM 1/4 ĐH Nông lâm TP HCM 1/11 ĐH DL Ngoại ngữ-Tin học TP HCM Xét tuyển ĐH Nha Trang (TSB) ĐH Nha Trang (TSN) ĐH Nha Trang (TSS) 125 ĐH Phạm Văn Đồng 1/2 ĐH Phan Châu Trinh 182 600 Xét tuyển ĐH Dân lập Phú Yên ĐH Dân lập Phú Xuân 571 Xét tuyển ĐH Quy Nhơn 1/5 ĐH Quang Trung 859 Xét tuyển ĐH Sài Gòn 1/8 ĐH Quốc tế Sài Gòn 267 500 Xét tuyển ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 1/6 ĐH Sư phạm TDTT TP HCM 800 1/3 ĐH Tây Đô Xét tuyển ĐH Tây Nguyên 1/9 ĐH Thái Bình Dương 338 500 Xét tuyển ĐH TDTT TP HCM 600 1/6 ĐH TDTT Đà Nẵng 600 1/6 ĐH Tiền Giang 1/3 ĐH Tôn Đức Thắng 1/9 ĐH Trà Vinh 1/1,2 ĐH Dân lập Văn Hiến 943 Xét tuyển ĐH Dân lập Văn Lang Xét tuyển ĐH Văn hóa TP HCM 2224 1140 1/2 ĐH Võ Trường Toản Xét tuyển ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 380 1/6 ĐH Y dược Cần Thơ 177 800 1/10 ĐH Y Dược TP HCM 1/16 ĐH Dân lập Yersin Đà Lạt 656 Xét tuyển