Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 VĨNH LONG MÔN TOÁN 9 Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Đề kiểm tra gồm 01 trang 07 bài Họ và tên . Lớp . SBD . Bài 1 điểm . Thực hiện phép tính a 0 8. 125 b 2 75 5 27 192 4 48 27 3 2 6 c d 28 16 3 13 4 3 . 3 2 3 3 Bài 2 điểm . a Với giá trị nào của x thì 6 2 x có nghĩa b Giải phương trình 5 x 5 9 x 45 16 . Bài 3 điểm . x x 2 15 4 x 9 Rút gọn biểu thức P với x 0 x . 2 x 3 2 x 3 9 4x 4 Bài 4 điểm . Cho hàm số bậc nhất y m 1 x 4 . a Tìm m để hàm số nghịch biến trên . b Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với m 1. Bài 5 điểm . Cho tam giác ABC có AB 5 cm AC 12 cm BC 13 cm. Chứng minh ABC vuông tại A. Vẽ AH vuông góc với BC tại H tính diện tích ABH . Bài 6 điểm . Từ một điểm A ở ngoài đường tròn O kẻ hai tiếp tuyến AB AC với đường tròn tâm O B C là các tiếp điểm . a Chứng minh bốn điểm A B O C cùng thuộc một đường tròn. b Vẽ cát tuyến ADE D nằm giữa A E sao cho điểm O nằm trong góc EAB . Gọi I là trung điểm của ED . BC cắt OA EA theo thứ tự tại H K . Chứng minh OA BC tại H và AH . AO AK . AI . c Tia AO cắt O tại hai điểm M N M nằm giữa A N . Gọi P là trung điểm của HN đường vuông góc với BP vẽ từ H cắt tia BM tại S . Chứng minh MB MS . Bài 7 điểm . Giải phương trình x 2 3x 2 3 3 x 1 x 2 . -Hết- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu được sử dụng MTCT. - Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 2024 VĨNH LONG MÔN TOÁN 9 HƯỚNG DẪN CHẤM Việc chi tiết hóa thang điểm chấm do tổ chấm thống nhất có biên bản Bài 1 điểm . Thực hiện phép tính a 0 8. 125 b 2 75 5 27 192 4 48 27 3 2 6 c d 28 16 3 13 4 3 . 3 2 3 3 a 0 8. 125 0 100 10 . b 2 75 5 27 192 4 48 10 3 15 3 8 3 16 3 3 3 Bài 1 c 27 3 2 6 3 3 2 6 3 3 điểm 3 2 3 3 3 2 6 3 3 3 3 d 28 16 3 13 4 3 4 2 3 2 2 3 1 2 4 2 3 2 3 1 4 2 3 2 3 1 3 Bài 2 điểm . a Với giá trị nào của x thì 6 2 x có nghĩa b Giải