thiết kế hệ thống lạnh, chương 5

Mục đích là xác định các dòng nhiệt từ môi trường bên ngoài đi vào các buồng lạnh. Đây chính là dòng nhiệt tổn thất mà máy lạnh phải có đủ công suất để thải nó lại môi trường nóng. Đảm bảo sự chênh lệch nhiệt độ ổn định giữa buồng lạnh và không khí bên ngoài. Dòng nhiệt tổn thất vào kho lạnh được xác định theo biểu thức Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 | CHƯƠNG V TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT Mục đích là xác định các dòng nhiệt từ môi trường bên ngoài đi vào các buồng lạnh. Đây chính là dòng nhiệt tổn thất mà máy lạnh phải có đủ công suất để thải nó lại môi trường nóng. Đảm bảo sự chênh lệch nhiệt độ ổn định giữa buồng lạnh và không khí bên ngoài. Dòng nhiệt tổn thất vào kho lạnh được xác định theo biểu thức Q Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 W TL1 trang 75 Trong đó Q1 Dòng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che. Q2 Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra trong quá trình xử lý. Q3 Dòng nhiệt tổn thất do thông gió buồng lạnh Q3 0. Q4 Dòng nhiệt từ các nguồn khác nhau khi vận hành. Q5 Dòng nhiệt khi sản phẩm toả ra khi sản phẩm hô hấp Q5 0. Đặc điểm của dòng nhiệt là chúng thay đổi liên tục theo thời gian. Do vậy năng suất lạnh của hệ thống được thiết kế theo phụ tải nhiệt lớn nhất Q max ta ghi nhận ở thời điểm nào đó trong cả năm . Tính nhiệt cho tủ đông tiếp xúc 1000Kg mẻ . Dòng nhiệt tổn thất ra môi trường bên ngoài Q1 Q11 Q12 KW TL1 trang 77 Trong đó Q11 Dòng nhiệt qua tường trần nền do chênh lệch nhiệt độ Q12 Dòng nhiệt qua tường trần do bức xạ mặt trời Tính Q11 Q11 k t F. t1-t2 KW TL1 trang 77 Trong đó k t Hệ số truyền nhiệt thực tế qua kết cấu bao che đã xác định ở chương 4 F Diện tích bề mặt của kết cấu bao che t1 Nhiệt độ bên ngoài phòng t . 25 C t2 nhiệt độ bên trong phòng t2 -35 C Theo các phần tính toán trước ta có k t 0 162W m2. K F TTRN 2 3 3 1 8 .1 8 8 30 24m2 Q11 ktF. t1 -t2 0 24. 25 35 293 9 W Q11 O 29 KW Tính Q12 Do tủ đặt trong nên không bị bức xạ mặt trời Q12 0 Vậy Q1 0 29 KW . Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra Q2 Q2sp -Q TL1 trang 78 Trong đó Q 2sp Lượng nhiệt cấp cho sản phẩm Q 2bb Lượng nhiệt cấp cho bao bì nhiệt cấp cho sản phẩm Q2sp G2sp - i sp -i Sp y Với i sp Entanpi của sản phẩm trước khi gia lạnh i sp Entanpi của sản phẩm sau khi gia lạnh Tra bảng 4-2 trang 81 TL1 ta có i sp 314 4KJ Kg i sp 5 0 KJ Kg T thời gian cấp đông T 2h G 2sp 1000kg khối lượng sản phẩm Vậy Q 100 . - 5 42 97 KW sp .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.