Phân loại oxit-Bùi Quang Chính

" Phân loại oxit-Bùi Quang Chính " là tài liệu nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Giáo viên Bùi Quang Chính PHÂN LOẠI OXIT 1. Oxit Bazơ Những Oxit Bazơ Anhiđrit Bazơ Là những oxit bazơ khi tan trong nước tạo ra dd bazơ Không phải anhiđrit Bazơ Là những oxit bazơ không tan trong nước tạo ra dd bazơ Li2O K2O BaO CaO Na2O Li2O K2O BaO CaO Na2O là Anhiđrit Bazơ Bazơ tương ứng LiOH KOH Ba OH 2 Ca oH 2 NaOH MgO FeO Fe2O3 Fe3O4 NiO Cu2O CuO Ag2O CrO2 MnO Mn2O3 MgO FeO Fe2O3 Fe3O4 NiO Cu2O CuO Ag2O là không phải anhiđrit Bazơ Bazơ tương ứng Mg OH 2 Fe OH 2 Fe OH 3 Ni OH 2 CuOH Cu oh 2 AgOH. 2. Oxit Axit Những Oxit Axit Anhiđrit axit Là những oxit axit khi tan trong nước tạo ra dd axit Oxittrơ Là những oxit axit không tan trong nước tạo ra dd axit CO2 NO2 N2ơ5 P2O3 p2o5 SO2 SO3 Cl2O Cl2O7 Br2O I2O5 CrO3 Mn2O7 CO2 NO2 N2O5 P2O3 P2O5 SO2 SO3 Cl2O Cl2O7 Br2O I2O5 CrO3 Mn2O7 là Anhiđrit Bazơ Axit tương ứng H2CO3 HNO3 H3PO3 H3PO4 H2sO3 H2SO4 HClO HClO4 HBrO HlO4 HMnO4. CO N2O NO MnO2 PbO2 CO N2O no MnO2 PbO2 là Oxit trơ 3. Oxit lưỡng tính Như ZnO Al2O3 Cr2O3 SnO PbO PbO2 MnO2. 4. Oxit hỗn tạp Như MgAl2O4 FeTiO3 CaTiO3. Tức là oxit hỗn hợp của nhiều kim loại Mỗingày một vấn đề

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.