Mẫu biên bản thẩm định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh (Ban hành kèm theo Quyết định số: 66/2008/QĐ-BNN ngày 26 tháng 5 năm 2008) BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC THÚ Y CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /BB-TY ., ngày tháng năm 200 BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh 1. Cơ quan tiến hành thẩm định: Cục Thú y Gồm có: - Ông (bà): Chức vụ:. - Ông (bà): Chức vụ:. - Ông (bà): Chức vụ:. - Ông (bà): Chức vụ:. - Ông. | Mầu biên bản thẩm định vùng cơ sở an toàn dịch bệnh Ban hành kèm theo Quyết định số 66 2008 QĐ-BNN ngày 26 tháng 5 năm 2008 BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC THÚ Y Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số BB-TY . ngày tháng năm 200 BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH Vùng cơ sở an toàn dịch bệnh 1. Cơ quan tiến hành thẩm định Cục Thú y Gồm có - Ông bà .Chức vụ . - Ông bà .Chức vụ . - Ông bà .Chức vụ . - Ông bà .Chức vụ . - Ông bà .Chức vụ . 2. Cơ sở được thẩm định . Gồm có - Ông bà .Chức vụ . - Ông bà .Chức vụ . - Ông bà .Chức vụ . 3. Nội dung thẩm định a. Cơ sở chăn nuôi - Điều kiện chuồng trại. - Tình hình vệ sinh thú y. b. Cơ sở giết mổ - Điều kiện vệ sinh thú y - Các giấy tờ có liên quan đến các trường hợp giết mổ bắt buộc biên bản mổ khám c. Động vật - Chủng loại số lượng. - Tình trạng sức khoẻ. - Hợp đồng hồ sơ tiêm phòng. Phiếu kết quả xét nghiệm bệnh Phiếu kết quả xét nghiệm kiểm tra độ miễn dịch - Phiếu kết quả xét nghiệm khác - Giấy tờ kiểm dịch d. Báo cáo dịch tễ trong vùng. 4. Nhận xét - kết luận Đại diện cơ sở được thẩm định Đại diện cơ quan thẩm .