PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI TUYẾN TÍNH

Tài liệu tham khảo chuyên đề toán học về phương trình vi phân cấp hai tuyến tính | BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI TUYẾN TÍNH Gv TRẦN XUÂN THIỆN Toán cao cấp 2 Ngày 03/11/2008 Kiểm tra bài cũ Giải phương trình sau : y’’ - 5y’ + 6y = 0 Bảng tóm tắt về nghiệm tổng quát của phương trình y’’ + py’ + qy = 0 () Nghiệm của phương trình đặc trưng r2 + pr + q = 0 () Nghiệm của phương trình () r1 , r2 thực , r1 ≠ r2 r1 = r2 = r r1 , r2 = α ± iβ ,α ,β thực Kiểm tra bài cũ Giải phương trình sau : y’’ -5y’+6y = 0 Giải : Phương trình đặc trưng : r2 – 5r + 6 = 0 (*) Phương trình (*) có nghiệm : Vậy nghiệm tổng quát tương ứng là : Phương trình vi phân cấp hai tuyến tính Phương trình vi phân cấp hai tuyến tính không thuần nhất với hệ số không đổi. . f(x) = (x) với α là hằng số, Pn(x) là một đa thức bậc n. . f(x) = Pm(x)cosβx + Pn(x)sinβx , β là hằng số ,với Pn(x) là một đa thức bậc n. . f(x) = (x) với α là hằng số, Pn(x) là một đa thức bậc n. PTVTC2 có dạng y’’ + py’ + qy = (x) Nghiệm riêng của phương trình () có dạng: Y = e (x) () với Qn(x) là đa thức bậc n Các hệ số Qn(x) được xác định bằng cách lấy đạo hàm các cấp của Y thay vào phương trình đã cho rồi cân bằng các hệ số của các lũy thừa cùng bội của x. Nghiệm riêng của phương trình () có dạng : Y = x. e (x) Nghiệm riêng của phương trình () có dạng : Y = x2. e (x) α2 + pα + q ≠ 0 Ví dụ Giải các phương trình sau : 1. y’’ + y’ - 2y = 1 – x 2. y’’ - 4y’ +3y = ex( x+2 ) 3. y’’ -2y + y = phương trình : y’’ + y’-2y = 1 – x Giải : Vế phải có dạng : f(x) = e (x) , α = 0, P1(x) = 1 - x Phương trình đặc trưng : r2 + r – 2 = 0 r = 1; r = -2 Nghiệm tổng quát của phương trình y’’ + y’-2y = 0 là : y = C1ex + C2e- 2x Vì α = 0 không là nghiệm phương trình đặc trưng vậy nghiệm riêng Y có dạng: Y = e (x) = P1(x) y = Ax + B ( A, B là hằng số ) Y’ = A , Y’’ = 0 . Thay vào phương trình đã cho ta được : Y’’ + Y’ – 2Y = A – 2(Ax + B) = -2Ax + A – 2B = 1 - x Đồng nhất hệ số ta được : Vậy : phương . | BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP HAI TUYẾN TÍNH Gv TRẦN XUÂN THIỆN Toán cao cấp 2 Ngày 03/11/2008 Kiểm tra bài cũ Giải phương trình sau : y’’ - 5y’ + 6y = 0 Bảng tóm tắt về nghiệm tổng quát của phương trình y’’ + py’ + qy = 0 () Nghiệm của phương trình đặc trưng r2 + pr + q = 0 () Nghiệm của phương trình () r1 , r2 thực , r1 ≠ r2 r1 = r2 = r r1 , r2 = α ± iβ ,α ,β thực Kiểm tra bài cũ Giải phương trình sau : y’’ -5y’+6y = 0 Giải : Phương trình đặc trưng : r2 – 5r + 6 = 0 (*) Phương trình (*) có nghiệm : Vậy nghiệm tổng quát tương ứng là : Phương trình vi phân cấp hai tuyến tính Phương trình vi phân cấp hai tuyến tính không thuần nhất với hệ số không đổi. . f(x) = (x) với α là hằng số, Pn(x) là một đa thức bậc n. . f(x) = Pm(x)cosβx + Pn(x)sinβx , β là hằng số ,với Pn(x) là một đa thức bậc n. . f(x) = (x) với α là hằng số, Pn(x) là một đa thức bậc n. PTVTC2 có dạng y’’ + py’ + qy = (x) Nghiệm riêng của phương trình ()

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
2    552    2    30-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.