Tính đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm(qua ổ lăn 2): (tra , với d=28 mm ta có a=67 Mpa). Xuất phát từ yêu cầu độ bền, lắp ghép, công nghệ và kết cấu, ta chọn các đường kính đoạn trục như sau: Đường kính ngõng trục chỗ lắp với ổ lăn d10 = d11= 30 mm Đường kính của đoạn trục giữa hai ổ lăn d = 35 mm . | Chương 6 Sơ đồ khoảng cách của hập giảm tốc lực tác dụng nên trục Fk 200 N Fr1 373 8 N Fa1 88 N Ft1 1054 N MFa1 2 88. 49 25 2 2167 Nmm xét trong mặt phẳng zoy ỵFz F 1 -Rz11 Rz10 0 MAz Fr1- U Az 11 - Rz11 l11 l1l Rz10 l12 - M Z A 0 Thay số ta có y F 373 8-R . R .- 0 1 Z z11 z10 y M .- n 373 - 2167 0 o z10 z11 Giải hệ Rz11 604 N Rz10 230 N Xét trong mặt phẳng xoy E Fx f 1 R - Rx11 f 0 s MAx -R-z11- 11 12 Rx10112 Fl1- l11 l12 l1ỉ 0 Thay số vào ta có y Fx 1054 Rx10 - Rx11 200 0 X X10 X11 y MAx - 0 ỉ x x 1 1 x 1 Giải hệ này ta đ-ợc Rx11 1604 N Rx10 349 N Dùng ph-ơng pháp vạn năng ta có Mômen uốn theo oz z 0 z l12 l11 150 mm Nmm. Moz1 0 Moz1 18400 z l11 l12 l 13 205 mm Moz1 MFa1 2167 Nmm. Mômen uốn theo ox z 0 Mox1 0 z l12 70 mm Mox0 14000 Nmm. z l11 l12 150 mm Mx1 39500 Nmm. z l12 l13 205 mm Mox1 0 . M1 -ị Mox1 M2z1 4184002 395002 43575Nmm Mtd1 Ựm2 0 ạ 435752 0 49030Nmm Tính đ-ờng kính trục tại tiết diện nguy hiểm qua ổ lăn 2 Mtdj . d 3L r -1 d1 j V 0 1. o 1 49030 3 ---- V 0 19 4mm tra với d 28 mm ta có a 67 Mpa . Xuất phát từ yêu cầu độ bền lắp ghép công nghệ và kết cấu ta chọn các đ-ờng kính đoạn trục nh- sau Đ-ờng kính ngõng trục chỗ lắp với ổ lăn d10 d11 30 mm Đ-ờng kính của đoạn trục giữa hai ổ lăn d 35 mm Để phù hợp với đ-ờng kính trục động cơ ta lấy đ-ờng kính trục tại chỗ lắp bánh răng d13 28 m 18400 Nmm Sơ đổ trục