Ngữ Pháp Tiếng Anh (Phần 2) part 13

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh (phần 2) part 13', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | VI. DARE Lời ghi Dare có thể dùng a như một động từ khuyết thiếu làm trợ động từ. b như một động từ thường. 1. Dare dùng làm trợ động từ dám Là một trợ động từ cách chia của dare giông như mọi động từ khuyết thiếu khác. Có hai dạng chính Hiện tại dare Quá khứ dared. Thí dụ He dare climb that tree. Nó dám trèo lên cái cây ấy. He dare not daren t climb that tree. Anh ta không dám trèo lên cây đó. Dare he climb that tree Anh ta có dám trèo lên cây đó không How dare you say such a thing Sao anh lại dám nói một điều như thế You daren t swim a cross this river dare you Cậu không dám bơi qua sông này phải không - Yes I dare. - Có tôi dám. They dared criticize him. Họ dám phê bình ông ta. They dared not criticize him. Họ không dám phê bình anh ta. 326 2. Dare dùng làm động từ thường. Là một động từ thưòng dare được chia theo đúng quy tắc của các động từ thường ở phủ định và nghi vấn phải dùng trợ động từ do. Thí dụ He doesn t dare to answer my letter. Cậu ta không dám trả lời bức thư của tôi. Does he dare to answer your letter Cậu ta có dám trả lòi bức thư của anh không We dared to criticize him. Chúng tôi đã dám phê bình anh ta. Did you dare to criticize him Các cậu đã dám phê bình ông ta chưa - Yes we did. - Có chúng tôi đã. She didn t dare to say a word did she Cô ấy không dám nói lời xin lỗi có phải không Chú ý Sau dare động từ có thể ở dạng nguyên thể có to hoặc bỏ to Dare là động từ thường có hai nghĩa. a dare dám He doesn t dare to say anything. Hắn không dám nói nàng gì. b dare - thách He dared me to swim against the current. Hắn thách tôi bơi ngược dòng nước. daresay 327 Tôi cho là tôi dám chắn là chắc chắn ỉà. He is not here yet but I daresay he will come later. Anh ta chưa có mặt ở đây nhưng tôi dám chắc là lát nữa anh ta sẽ đến. - Do you think Lan will come and see US today - Oh I daresay. Anh có nghĩ rang Lan sẽ đến thăm chúng ta hôm nay không - 0 chắc chan là có. VII. USED TO 1. Dạng chính a Used to chỉ có một dạng quá khú Used to used - used not usedn t

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.