Ngữ Pháp Tiếng Anh (Phần 2) part 14

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh (phần 2) part 14', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | B. Should 1 Diễn tả bon phận việc nên làm phải làm xem bài ought to Children should obey their parents. Trẻ con phải vâng lơi bô mẹ. You shouldn t tell lies. Anh không được nói dốì. You should eat more fruit. Anh nên án nhiều hoa quả hơn nữa. He should go today. Anh ta phải đi hôm nay. Ghi nhở Should ỏ trường hợp này có thể dùng cá ở hiộn tại tương lai quá khứ. He should go today tomorrow. He said I should go that day the next day. 2 Should động từ ở dạng nguyên thề hoàn thành Perfect Infinitive dê diễn tả một việc dáng lẽ nên phải làm nhưng không được thực hiện. a You should have stopped at the red lights. Lẽ ra anh phải dừng lại khi có đèn đỏ. nhưng đã không dừng . He should have worked harder for this exam. Lc ra anh phải hoc hành chăm chỉ hơn để chuẩn bỊ cho kỳ thi. nhưng đã không chăm Hoặc khi ở phủ định diễn tả một việc đáng lẽ không nên làm nhưng dã dược thực hiện. b You shouldn t have been rude to her. Anh không được thô bạo vói cô ấy nhưng đã có hành vi thô bạo . You shouldn t have beaten him 336 Le ra anh không được đánh nó. nhưng đã đánh 3 That. should thường được dùng sau một số động từ như a Suggest propose insist He suggested that I should go in for sports. Anh ấy gợi ý rằng tôi nên tham gia các môn thể thao. He proposed that the trip should be postponed. Anh ây để nghị nên hoãn chuyên đi lại. He insisted that nothing should start till he arrived. Anh ta khăng khăng rằng không được khởi sự gì trước khi anh ta tối. b Recommend advise. He recommended that I should buy this new dictionary. Anh ây khuyên tôi nên mua cuốn tự điên mói đó. He advised that I should take this medicine for my sore throat. Anh ấy khuyến nghị tôi nên uống thứ thuốc này để chữa bệnh viêm họng của tôi. c Order command urge He orderred that all of us should be present at the meeting. Ong ấy ra lệnh là tất cả mọi người phải có mặt tại buổi họp. He commanded that all the gates should be shut. Ong ấy ra lệnh phải đóng tất cả các cống lại. Chú ý Cũng những ý trên người ta có thể dùng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.