Ngữ Pháp Tiếng Anh (Phần 2) part 16

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh (phần 2) part 16', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | shan t go to the door. I hear the bell. 3 . he wrote to me I should write to him. 4. He will not learn much. he works harder. 5. He wouldn t come. you invited him. 6. Ỉ should never have found the house. Mr. Ba had not helped me. 4. Dung if thay cho dạng đảo ngược trong những câu sau 1. Had you waited he would have come. 2. Should he refuse you let me know it at once. 3. Were he an honourable man he could not behave this. 4. Should you see him remember me to him will you 5. Had we known that neither of it would have gone. 6. Were she to take up acting đi vào nghê diễn viên . I m sure she would succeed at it. 5. Đổi động từ trong ngoặc sang dạng trong những câu sau. 1. You can go wherever you like 2. I am going into the country tomorrow if it be fine. 3. He wouldn t treat you unkindly provided you behave well. 4. If you were to come tomorrow she be ready to help you. 5. He would never have known unless you tell him. 6. I go and call her if you will wait a moment. 7. You can walk where you like provided you not step on the grass. 8. He wouldn t have begun to learn English if he know the difficulties. 356 9. If wishes be horses beggars would ride. Tục ngữ Anh Nếu ước gì được nấy thì ngươi án mày cũng có ngựa cưỡi . 10. If you not tell me about it I might never have gone to see it. Bftl 29 THỨC GIẢ ĐỊNH VÀ THỨC Điểu KIỆN The Subjunctive Mood and the Conditional Mood I. CẤU TẠO THỨC GIẢ ĐỊNH Thì Ngôi to be to have to speak Hiện tại Present Subjunctive I you we he she they be be have have speak speak Quá khứ Past Subjunctive Ĩ you we he she they were were had had spoke spoke Quá khứ hoàn thành Past Perfect Subjunctive I you we he she they had been had been had had had had spoken spoken Ghi chú Dạng động từ ở thức giả định giống nhau ở tất cả các ngôi. Thì hiện tại giả định giống như động từ nguyên thê không có to. Thì quá khứ và quá khứ hoàn thành giả định giông như quá khứ và quá khứ hoàn thành thường riêng đôi với to be và were ở tất cả các ngôi nhưng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.