Ngữ Pháp Tiếng Anh (Phần 3) part 12

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh (phần 3) part 12', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 17. SP 8c s V-CONSIDER Pro N to be N A s V-CONSIDER Pro N to be N A 1. We 2. They 3. His friends 4. Do you 5. I 6. They consider proved think believe should guess knew her him him such inquiries her the man to be honest. to be wrong. to be a good worker. to be useful to be about fifty. to have been a spy. Ghi chú a Mẫu câu này cũng có cấu trúc như hai mẫu câu trước chỉ có khác một điểm quan trọng là những động từ dùng trong mẫu câu này diễn đạt một ý kiến nhận định nhận xét. và đều có thê chuyển sang mẫu SP ĩ la vởi mệnh đề danh từ làm tân ngữ. Thí dụ 2 They proved that he was wrong. Thí dụ 3 His friends think that he is a good worker. Những câu trong mẫu câu SP 8a và SP 8b không đối như thế được Những động từ chính thường dùng là acknowledge believe consider count declare deny seem fancy feel find guess imagine judge know prove realize report see show suppose suspect take suppose think understand take in to account assceme. b To be thường có the bỏ được trừ trường hợp dùng to have been để nói về quá khứ. Chú ý chuyển sang dạng bị động như sau Thí dụ 1 She is considered to be honest. 517 Thí dụ 2 The man was known to have been a spy. 18. SP 9a s V-ASK Pro N not To-inf. s V ASK Pro N not to - Inf 1. My sister 2. They 3. She 4. Your teacher 5. The officer 6. He asked want likes expects ordered has warned me him her guests you his men the students not to sit up late. to give them a lesson. to feel at home. to work hard. to advance. not to be late. Ghi chú Mẫu câu này và 3 mẫu tiếp theo đều có một tân ngữ và bổ ngữ của tân ngữ là một dạng không chia của động từ. Sô động từ dùng theo mẫu câu này tương đối nhiều advise allow ask can t bear beg cause challenge choose command compel dare - thách decide determine encourage entreat van nài expect force get give give someone to understand hate help implore van nài cầu khẩn instruct intend invite lead - làm cho leave like love mean có ý định oblige order permit persuade prefer prepare press - thúc ép promise remise remind .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
241    113    4    30-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.