I had to find a job (Past Tenses Have - Success & Failure)

Ta dùng did hoặc didn’t nếu ta đang nói về quá khứ. I did know. (khẳng định - positive) I didn’t know. (phủ định - negative) ANNE We didn’t know what to think, David. Ta dùng did với dạng nguyên thể của động từ được gọi là infinitive. | I had to find a job Past Tenses - Have - Success Failure 1. THÌ QUÁ KHỨ Ta dùng did hoặc didn t nếu ta đang nói về quá khứ. I did know. khẳng định - positive I didn t know. phủ định - negative ANNE We didn t know what to think David. Ta dùng did với dạng nguyên thể của động từ được gọi là infinitive. Know là động từ nguyên thể. I did know. Có một số cách để thành lập thì quá khứ với động từ know I did know. I didn t know. I knew. Đối với một hành động không xảy ra trong quá khứ ta luôn dùng didn t hay did not và động từ nguyên thể. I didn t know. I didn t understand. I didn t care. DAVID e I didn t know what to do. Một cách khác ta dùng để hình thành thì quá khứ là dùng thì quá khứ của một động từ theo sau là một động từ nguyên thể. Hãy nghe các ví dụ sau DAVID He agreed to give me a job if I could get a working visa. He agreed to give - động từ quá khứ agreed được theo sau bởi động từ nguyên thể to give. DAVID I was too ashamed to see anyone. Động từ quá khứ was được theo sau bởi động từ nguyên thể to see. Hãy nghe xem những câu này được biến đổi để nói về quá khứ như thế nào

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.